INCHEON in English translation

incheon
inchon
lncheon
sân bay incheon
inchon
incheon

Examples of using Incheon in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Missouri đến Incheon ngày 19 tháng 9,
MISSOURI arrived Inchon 19 September,
Trong tháng 9 năm 1950, một đổ của Liên Hợp Quốc phản công đã được đưa ra tại Incheon, và cắt đứt nhiều của quân đội Bắc Triều Tiên.
In September 1950, an amphibious UN counter-offensive was launched at Inchon, and cut off many of the North Korean attackers.
Trong tháng 9 năm 1950, một đổ của Liên Hợp Quốc phản công đã được đưa ra tại Incheon, và cắt đứt nhiều của quân đội Bắc Triều Tiên.
In September 1950, an amphibious UN counter-offensive was launched at Inchon and cut off many of the North Korean troops.
tự nhiên- và Incheon có tất cả mọi thứ.".
geographic handicap- and Inchon had'em all.".
Hiện tại, Hyundai Steel điều hành 6 nhà máy tại: Incheon, Dangjin, Pohang,
Currently, Hyundai Steel operates six factories: in the Incheon, Dangjin, Pohang,
Incheon chắc chắn sẽ ở lại K- League Classic vào năm sau.
Sangju will have it all to do if they are to remain in the K-League Classic for next year.
Khu phố Tàu Incheon- Chinatown là khu phố Tàu chính thức duy nhất của Hàn Quốc, nằm đối diện Ga Incheon gần Công viên Jayu.
South Korea's only official Chinatown is in Incheon and located opposite Incheon Station, near Jayu Park.
Khi máy bay đến Incheon, phi hành đoàn đã ngăn không cho hai người đàn ông này rời đi và báo cáo vụ việc tới cảnh sát sân bay để đến thẩm vấn họ.
Upon arrival at Incheon, flight crew prevented the pair from deplaning and reported the two men to airport police who came to question them.
Hodge của Hoa Kỳ đến Incheon để tiếp nhận sự đầu hàng của Nhật Bản ở phía nam vĩ tuyến 38.
Hodge, USA, arrived in Incheon to accept the Japanese surrender south of the 38th parallel.
Năm 2006, Sân bay Incheon được trao danh hiệu Sân bay tốt nhất thế giới dựa trên cuộc điều tra hành khách do IATA tiến hành.
In 2006, Incheon International Airport was awarded as the world's best airport based on a passenger survey conducted by the IATA.
Tại sân bay Incheon bạn có thể tìm thấy một số cửa hàng cho thuê điện thoại di động tại tầng 1 ở cổng số 6 và số 10.
At Incheon International Airport, you can find several mobile-phone rental shops on the first floor(Gate 6 and 10).
Sân bay Incheon được vinh danh ở giải thưởng Nhân viên sân bay tốt nhất thế giới 2018.
Incheon International Airport was named winner of the World's Best Airport Staff award in 2018.
Một đập công suất 1.320 MW được xây dựng quanh các hòn đảo phía tây Incheon được đề xuất bởi chính phủ Hàn Quốc, với dự kiến xây dựng bắt đầu từ năm 2017.
A 1,320 MW barrage built around islands west of Incheon is proposed by the Korean government, with projected construction start in 2017.
Một đập công suất 1.320 MW được xây dựng quanh các hòn đảo phía tây Incheon được đề xuất bởi chính phủ Hàn Quốc, với dự kiến xây dựng bắt đầu từ năm 2017.
A 1,320 MW barrage built around islands west of Incheon is proposed by the South Korean government, with projected construction starting in 2017.
Hàn Quốc đang xây dựng một tàu Maglev sẽ hoạt động trong sân bay Incheon, và Trung Quốc đã có một chiếc xe lửa Maglev thứ hai trong phát triển.
South Korea is building a maglev train that will operate within the Incheon Airport, and China reportedly has a second maglev train in development.
Năm 2002, Sân bay Incheon xếp thứ 2 trong danh sách Sân bay tốt nhất thế giới theo IATA và ACI.
In 2002, Incheon International Airport was rated second in the Best Airport Worldwide category according to IATA and ACI.
Họ có cửa hàng tại các sân bay quốc tế Incheon, Seoul( Kimpo) và Busan( Kimhae).
They have outlets at the international airports in Incheon, Seoul(Kimpo) and Busan(Kimhae).
Tuyến Incheon- Osakano và tuyến Incheon- Fukuoka, hoạt động 28 lần một tuần sẽ bị cắt giảm xuống còn 21 lần một tuần từ 27 tháng 10 đến 16 tháng 11.
The Osaka and Fukuoka routes, which operated 28 times a week from Incheon, will be cut back 21 times a week from October 27 to November 16.
CK Phà duy trì các dịch vụ phà theo lịch trình thường xuyên giữa các cảng Hàn Quốc Incheon và các cảng phà Trung Quốc Pyeongtaek và Liên Vân Cảng.( thêm thông tin.).
CK Ferries maintain regular scheduled ferry services between the Korean port of Incheon and the Chinese ferry ports of Pyeongtaek and Lianyungang.(more info.).
Nên một mực muốn đến Incheon gặp tôi, dù tôi đã bảo không sao. Nó sợ tôi buồn vì chuyện tốt nghiệp hôn nhân.
So she said she was going to come see me in Incheon She was worried because of graduation from marriage, even though I said she doesn't have to and she talked so nicely.
Results: 1352, Time: 0.0321

Top dictionary queries

Vietnamese - English