Examples of using Independence in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
khi các mẫu hạm thế hệ Essex và Independence có mặt với số lượng thích đáng.
Bê hai đầu chào đời tại nông trại của Garry Slife, Independence, Iowa năm 1998.
Tien Dinh là sinh viên ở University of New Orleans và là sinh viên nội trú ở Independence Institute.
trong đó có The Independence Day, I,
The War of Independence- Chiến tranh Độc lập bởi John Fiske bảng xếp hạng chiến tranh chống Mỹ của Độc lập từ những ngày của tình trạng bất ổn thuộc địa vào năm 1750 thông qua Đạo luật Stamp và pháp luật Doanh thu, Liên minh Pháp….
Cuốn sách The Struggle for Arab Independence( 2011) của Patrick Seale đề cập đến lịch sử Trung Đông từ những năm cuối của Đế quốc Ottoman đến năm 1950 đã tập trung vào sự nghiệp và tính cách của ông Solh.
Independence Hall là nơi chứng kiến nhiều khoảnh khắc lịch sử quan trọng nhất của Mỹ
tàu sân bay USS Independence( CVA- 62) trong hoạt động
phim của James Bond, năm 1994 bộ phim Stargate, Independence Day năm 1996, năm 1998 bộ phim Godzilla và loạt phim truyền hình Little Britain và Sherlock.
A ă Số liệu từ The Fall of Dacca của Jagjit Singh Aurora trong The Illustrated Weekly of India từ 23 tháng 12 năm 1973 được trích dẫn trong Indian Army after Independence của KC Pravel: Lancer 1987[ ISBN 81- 7062- 014- 7].
Trại này nằm ở chân của núi Sierra Nevada ở thung lũng Owens của California, giữa các thị trấn Lone Pine về phía nam và Independence về phía bắc, cách Los Angeles 230
Ngày 11 tháng 12 năm 2006, trong bài diễn văn cuối cùng trong cương vị Tổng Thư ký LHQ đọc tại Thư viện Tổng thống Harry S. Truman tại Independence, Missouri, Annan nhắc đến vai trò lãnh đạo của Truman trong tiến trình thành lập LHQ.
Independence tham gia vào Chiến dịch Magic Carpet chuyên chở các cựu chiến binh quay trở về Hoa Kỳ,
thành phố Independence từ từ bị từ chối,
Bess Truman thường quay lại Independence trong thời gian dài,
Bess Truman thường quay lại Independence trong thời gian dài,
thành phố Independence từ từ bị từ chối,
khi bà về Independence, Harry và Bess Truman tiếp tục trao đổi hầu như hàng ngày trong những lá thư chứa chan hơi ấm, chuyện phiếm, hài hước, và nhìn nhận sâu sắc về các sự kiện thế giới.
Chín chiếc trong lớp Independence đều được cải biến từ những tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp Cleveland
( Independence Day: Resurgence)