Examples of using Infinitive in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
được thêm vào sau khi infinitive để tạo thành tương lai;
circumvent, infinitive, hay invent trong tiếng Anh.
bây giờ mặt nạ Infinitive Beauty cho phép bạn tận hưởng những lợi ích của các ngôi sao
Bare infinitive( infinitive without" to").
Có nên dùng split Infinitive hay không?
Dịch theo đề tài« Infinitive ».
Câu này có thể viết 2 cách, dùng active infinitive hay passive infinitive.
Try+ infinitive: Nêu lên một sự cố gắng.
Would+ infinitive: Nói về thói quen quá khứ.
Try+ infinitive: Nêu lên một sự cố gắng.
Những động từ này theo sau bởi to…( infinitive).
Cũng có những động từ cho phép đi sau nó là Bare infinitive.
Chúng ta còn dùng' would+ infinitive' để kể 1 câu chuyện trong quá khứ.
Ngoài ra, ta có thể dùng" In order to+ infinitive" và" So as to+ infinitive", để chỉ mục đích.
Chúng ta sử dụng like+ infinitive để nói về một sở thích cụ thể muốn làm.
Gerunds và Infinitive có thể làm chủ ngữ trong câu.
Ü Dùng like+ infinitive để nói về những sở thích đặc biệt hơn.
Would+ infinitive để nói về thói quen trong quá khứ.
Qui tắc 3: Infinitive có thể sử dụng sau một số tính từ.
Infinitive phrase là gì?