Examples of using Infosys in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mở rộng vùng địa lý: Năm 2012, Infosys mở một văn phòng mới tại Milwaukee, Wisconsin để phục vụ Harley- Davidson, là văn phòng quốc tế thứ 18 tại Hoa Kỳ.[ 14][ 15] Infosys đã thuê 1.200 nhân viên Hoa Kỳ vào năm 2011
Infosys, trong một e- mail,
theo sau là Công ty Bảo hiểm Nhân thọ( LIC) và Infosys, theo Ấn Độ mới nhất 100 Báo cáo thương hiệu năm 2019 của Brand Finance có trụ sở tại Anh.
Nó có một thị trường nhiều hơn Infosys.
Những vụ đó không xảy ra ở Infosys.
Infosys công ty phần mềm cô gái nhân viên video lesbi.
Hãng Infosys Của Ấn Sẽ Tạo 10,000 Việc Làm Tại Mỹ.
Hãng Infosys Của Ấn Sẽ Tạo 10,000 Việc Làm Tại Mỹ.
Infosys, một trong những công ty công nghệ hàng đầu Ấn Độ.
Ngày nay, Infosys Consulting đạt doanh thu hơn 100 triệu đô mỗi năm.
Infosys, thành lập vào năm 1981 có trụ sở tại Bengaluru, Ấn Độ.
Infosys, thành lập vào năm 1981 có trụ sở tại Bengaluru, Ấn Độ.
Infosys, thành lập vào năm 1981 có trụ sở tại Bengaluru, Ấn Độ.
Infosys, thành lập vào năm 1981 có trụ sở tại Bengaluru, Ấn Độ.
Tại Infosys, triết lý của chúng tôi luôn là:“ Khi nào nghi ngờ.
Infosys, ông nói, có thể tổ chức một cuộc hội nghị ảo của những.
Infosys cũng chú ý đến trí thông minh nhân tạo( Artificial Intelligence- AI).
Thế giới phẳng- đáng tiếc- lại là bạn của cả Infosys và al- Qaeda.
Nhà xuất khẩu phần mềm Ấn Độ Infosys phát triển mạng lưới tài chính thương mại Blockchain.
Thế giới phẳng- đáng tiếc- lại là bạn của cả Infosys và al- Qaeda.