Examples of using Input in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
PrivateSend sử dụng một quy trình sáng tạo để kết hợp input của bạn với input của hai người khác, mà không cần coin của bạn để lại ví mã hóa của bạn.
Với giá 14,300,000 đ, thiết bị này có SDI và HDMI input, cùng một cổng USB output để kết nối với máy tính- Mac hoặc PC.
Trong thật tế, chỉ cần 30 phút, bạn có thể kết nối 24 micro input bằng hai người và kết thúc kiểm tra âm thanh.
Nếu chỉ có 2 active subwoofers được dùng, ta có thể đơn giản gửi main output của bàn tới input của subwoofers.
được kết hợp với input từ Google' s Knowledge Graph.
Điều đầu tiên chúng ta cần làm là chỉ định một vài kích thước và cho ẩn các thẻ input bằng cách ấn định opacity là 0.
A padding trên một input sẽ không nhận được cùng màu nền như phần tử giả.
Fuzz testing: Kỹ thuật kiểm thử phần mềm dùng các dữ liệu input invalid, không mong muốn hoặc random- nó là trường hợp đặc biệt của mutation testing.
Nếu mode là input hoặc output, cấu hình pin
MultiMerge giúp các artist sắp xếp mọi thứ theo danh sách input và Blend slider tất cả trong một bảng điều khiển, không giống như lighting console của studio.”.
I/ O field: ta cĩ thể sử dụng nó như một input field, output field,
Ta chỉ forget khi ta dự định input cái gì đó vào vị trí của nó.
Nếu tín hiệu đầu vào không thể được phát hiện, các chức năng Hướng dẫn Input sẽ hiển thị hướng dẫn kết nối trên màn hình máy chiếu để dễ dàng thiết lập.
Bảng Basic Correction cho phép bạn dùng một LUT( look up table) input, điều chỉnh cân bằng trắng, tone( độ phơi sáng, độ tương phản…) và Saturation.
Vị trí nút Input trên điều khiển của bạn
Sự kiện input xẩy ra ngay sau khi giá trị của một phần tử thay đổi, mà không yêu cầu phần tử phải mất focus.
Vị trí của nút Input( Ngõ vào)
Khi PHP gặp một input field có tên là jobeet job[ company],
Khi bạn cấu hình một pin GPIO thành input, nó sẽ đọc pin đó để xác định trạng thái của pin.
Input stream được sử dụng để đọc dữ liệu từ file( hoạt động read)