Examples of using Insomnia in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cao bàn chân ở giữa để giảm đau chân, Insomnia là thư ́ hoa ̀ n ha ̉ o để tăng hiệu quả,
các machinations của Niflheim biến Insomnia thành một chiến trường đầy cảm hứng,
Các nhà nghiên cứu cũng đánh giá chứng mất ngủ bằng cách sử dụng chỉ số Insomnia Severity Index
Không lâu sau khi hoàn tất bộ phim Insomnia( 2002), Nolan bắt tay vào viết bản thảo dài 80 trang cho một bộ phim về những“ kẻ đánh cắp giấc mơ”, lấy cảm hứng từ giấc mơ sáng suốt và trình bày ý tưởng này cho Warner Bros.
sau đó xuất hiện với vai nạn nhân bị sát hại của bộ phim kinh dị“ Thriller Insomnia” của Christopher Nolan( 2002).
sau đó xuất hiện với vai nạn nhân bị sát hại của bộ phim kinh dị“ Thriller Insomnia” của Christopher Nolan( 2002).
những người bạn của mình đứng trước thành phố Insomnia vương miện, chiến đấu để duy trì sự tiến bộ không thể lay chuyển của quân đội đế quốc của Niflheim.
những người bạn của mình đứng trước thành phố Insomnia vương miện, chiến đấu để duy trì sự tiến bộ không thể lay chuyển của quân đội đế quốc của Niflheim.
Sự thay đổi thứ 2 là ông Tabata có đề cập tới thành phố Insomnia và một cảnh từng được xem là sự khởi đầu cho Versus XIII trong đó Noctis tới thăm một bữa tiệc diễn ra trong thành phố và gặp Stella.
Sự thay đổi thứ 2 là ông Tabata có đề cập tới thành phố Insomnia và một cảnh từng được xem là sự khởi đầu cho Versus XIII trong đó Noctis tới thăm một bữa tiệc diễn ra trong thành phố và gặp Stella.
huống có liên quan tới cảnh chơi tại Shinjuku- như thành phố Insomnia.
Cũng như là một sự chấm dứt Đổi lại Niflheim sẽ đảm bảo an toàn cho Insomnia và người dân cho cuộc chiến lâu dài và đau khổ này.
Trang giới thiệu của chương trình mang tựa Insomnia Cafe( tạm dịch:
Diving With the Whales( March Street Press, 2008), Insomnia in Flowers( Plain View Press,
PC INSOMNIA: The Ark[ Hành động| 2018].
Insomnia là gì.
Bởi InsomniA.
Insomnia là gì?
Insomnia bị tấn công.
Tôi không chiến đấu vì Insomnia.