Examples of using Intel in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mở rộng đám mây cũng là một lĩnh vực quan tâm của Intel.
Hãy cảm ơn Intel!
Đồng thời thì dòng này cũng được hỗ trợ công nghệ Intel Smart Response.
Google đang sản xuất máy tính bảng Nexus 8 dùng chip Intel.
Gates nói với Buffett hãy mua hai loại cổ phiếu là Intel và Microsoft.
Đầu tiên là Intel.
Hy vọng sang năm anh ngon hơn cả Intel.
Hiện đang làm việc at Intel.
Bài trước: Máy tính bảng chip Intel Broadwell mỏng hơn iPad Air.
Công ty đầu tiên là Intel.
Hãy cảm ơn Intel!
Bao nhiêu người trong các bạn KHÔNG biết Intel?
Những công ty như là Intel.
Còn với Inspiron Small chỉ trang bị bộ xử lý Intel Braswell.
Mở rộng đám mây cũng là một lĩnh vực quan tâm của Intel.
Tôi muốn phát triển tiện ích mở rộng VSCode sẽ sử dụng Intel….
Ai như intel.
Thiết bị hội nghị Video Logitech Group kit Intel NUC.
Chúc mừng đội Intel.
Chúc mừng intel.