Examples of using Intercontinental cup in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
1 giải Cầu thủ xuất sắc nhất tại Intercontinental Cup năm 1998.
cũng như Intercontinental Cup.
1990, hai Siêu cúp châu Âu, hai Intercontinental Cup và Supercoppa Italiana dưới quyền quản lý Arrigo Sacchi.
1990, hai Siêu cúp châu Âu, hai Intercontinental Cup và Supercoppa Italiana dưới quyền quản lý Arrigo Sacchi.
kết thúc thứ hai trong trận chung kết Intercontinental Cup năm 1973.
kết thúc thứ hai trong trận chung kết Intercontinental Cup năm 1973.
Ông còn giúp đội bóng 2 lần đoạt Intercontinental Cup.
Santos cũng giành được Intercontinental Cup năm 1962 khi thắng Benfica.
Ngoài ra đội bóng này còn có 2 lần đoạt Intercontinental Cup.
Các giải đấu khác gồm Supercoppa Italiana, Intercontinental Cup và FIFA Club World Cup. .
Năm 1964, Inter vô địch Intercontinental Cup sau khi đánh bại Independiente tại Santiago Bernabéu.
Danh hiệu quốc tế gần đây nhất họ đạt được là Intercontinental Cup vào năm 2001.
Ngoài ra, Pele còn sở hữu Copa Libertadores, Intercontinental Cup cùng với nhiều thành tựu cá nhân khác.
còn mang về nhà giải Intercontinental Cup.
Pelé cũng giúp Santos tiếp tục vô địch Intercontinental Cup và Taça Brasil với các chiến thắng trước Milan và Bahia.
FIBA Intercontinental Cup, vào năm 2013.
ngoài ra còn European Cup và Intercontinental Cup năm 1970, tất cả trong một chuỗi bốn năm và kết thúc vào 1973.
Intercontinental Cup 1999 là một trận bóng đá diễn ra vào ngày 30 tháng 11 năm 1999 giữa Manchester United( nhà vô địch UEFA Champions League 1998- 99)
Siêu cúp châu Âu( 1), Intercontinental Cup( 1) và UEFA Intertoto Cup( 1).
cũng như Intercontinental Cup.