Examples of using Interpol in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh ấy là Interpol.
Có một vài người ở Interpol muốn gặp ngài.
Có lẽ họ sẽ gọi Interpol.
Liên kết với Interpol.
Khodorkovsky bị đưa vào danh sách truy nã quốc tế thông qua Interpol?
Cùng năm, ông Meng trở thành người đứng đầu Interpol Trung Quốc.
Ông bị chính phủ Mexico, Hoa Kỳ và Interpol phát lệnh truy nã.
Có lẽ họ sẽ gọi Interpol.
Cảnh sát cũng đang triển khai Thông báo đỏ Interpol.
Hắn đang ở trong tầm ngắm của Interpol một vài năm nay.
Và cô phải tránh xa Interpol.
Sir, vụ án này có vượt quá tầm Interpol?
Han, chúng ta cách Interpol bao xa??
Thế tại sao sát thủ bậc thầy lại bị Interpol bắt?
Han, còn cách Interpol bao xa?
Một trong các công ty trong tòa nhà đó được Interpol viếng thăm bất ngờ.
Han, còn cách Interpol bao xa?
Chúng tôi đến để bắt và áp giải anh về nước. Interpol đây.
Và cô phải tránh xa Interpol.
Bắt 25 nghi can Anonymous, Interpol bị tấn công.