Examples of using Interstellar in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là những gì" Interstellar" đã đúng và sai.
Tôi chỉ mới xem‘ Interstellar' đến lần thứ 2!
NASA công bố Voyager 2 đã đi vào vùng Interstellar.
Tôi chỉ mới xem‘ Interstellar' đến lần thứ 2.
Bộ phim" Interstellar" đã ra mắt cách đây đúng 5 năm.
Interstellar phiêu lưu và Raids khác ở lựa chọn của bạn.
Interstellar được quay với sự phối hợp với phim 35 mm và IMAX.
Việc mô tả một lỗ đen được thấy trong bộ phim" Interstellar".
Phần mềm nào đã được sử dụng cho các hiệu ứng trong Interstellar?
Interstellar có phải là câu chuyện ngụ ngôn về Chúa Ba Ngôi không?
Voyager 2 đã đi đến vùng Interstellar sau 41 năm du hành vũ trụ.
Giống hệt như cái ta nhìn thấy trong bộ phim mới đây, Interstellar.”.
Dự án phim đầu tiên của ông là Interstellar, ông làm việc với Christopher Nolan.
Captain America: The Winter Soldier và Interstellar dẫn đầu danh sách đề cử Saturn Awards.
Trên thực tế, nhiều lý thuyết mà Interstellar sử dụng,
Interstellar sẽ tập trung vào việc giúp các công ty xây dựng trên nền tảng Stellar.
Năm 2013 có Gravity; 2014 có Interstellar; và 2015, chúng ta có The Martian.
Dự án phim đầu tiên của ông là Interstellar, ông làm việc với Christopher Nolan.
Chuyển sang phim, mình chọn một tựa phim có nhiều tiếng động mạnh đó là Interstellar.
Interstellar- Nathan Crowley( Thiết kế sản xuất); Gary Fettis( Thiết kế trường quay).