Examples of using Introduction in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Introduction to Logistics Systems Management giới thiệu về các khía cạnh phương pháp của quản lý hệ thống hậu cần và dựa trên kinh nghiệm phong phú của các tác giả trong giảng dạy, nghiên cứu và tư vấn doanh nghiệp.
Trong tác phẩm“ An Introduction to the Principles of Morals and Legislation”,
Theo một cuốn sách có tên“ Psychology Applied to Work: An Introduction to Industrial and Organizational Psychology” của Muchinsky, hầu hết các nhà tâm lý học NN- TC sẽ làm việc ở một trong sáu mảng đề tài chính.
Trong tác phẩm“ An Introduction to the Principles of Morals and Legislation”,
Lấy cảm hứng từ â € Henry Augustinô œIntegral Chính trị: An Introduction to Integral Economyâ €,
Trong lời tựa đầu của phiên bản Dover( 1957) về những lý thuyết kinh điển của Bernard liên quan đến các phương thức khoa học An Introduction to the Study of Experimental Medicine( xuất bản đầu tiên năm 1865).
Nghiên cứu Anh ngữ đầu tiên về cuộc đời của Trí Khải là quyển Chih- I( 538- 597): An Introduction to the Life and Ideas of a Chinese Buddhist Monk của Leon Hurvitz.
Năm 1879 Renault xuất bản quyển Introduction to the Study of International Law( Dẫn nhập vào việc nghiên cứu Luật quốc tế) và năm 1917 quyển First Violations of International Law by Germany( Các vụ vi phạm Luật quốc tế đầu tiên của Đức), liên quan tới cuộc xâm lăng Bỉ và Luxembourg, sự vi phạm các giao ước của Đức.
Nhu cầu: Theo Học viện Kỹ thuật số( Digital Learning Academy), đơn vị chủ quản của khóa học Introduction to Data Analysis and Statistics Using SQL( Nhập môn Phân tích dữ liệu& Thống kê với SQL):“ Rất nhiều người có nhu cầu sử dụng dữ liệu để làm và phân tích báo cáo, rồi từ đó hỗ trợ doanh nghiệp và các tổ chức đưa ra những quyết định quan trọng.
Marco Polo' s Asia: An Introduction to His" Description of the World" Called" Il Milione" được dịch bởi John A. Scott( Berkeley: University of California) năm 1960; bắt nguồn từ buổi lễ kỷ niệm bảy trăm năm ngày sinh của Marco Polo.
Lợi thế cạnh tranh: Theo Ian LittleJohn, giảng viên của khóa học Complete Introduction to Business Data Analysis,( Căn bản toàn diện về phân tích dữ liệu kinh doanh):“ Khả năng đặt câu hỏi với dữ liệu chính là lợi thế cạnh tranh tốt nhất, mang tới những dòng thu nhập mới, giúp bạn đưa ra những quyết định tốt hơn, đồng thời cải thiện năng suất lao động cho tổ chức.
Ngài viết trong cuốn The Introduction to the Devout Life:“ Đó là một sai lầm,
Ngài viết trong cuốn The Introduction to the Devout Life:“ Đó là một sai lầm,
by Richard Mattessich CICS history and introduction of IBM 3270 by Bob Yelavich Autoplan& Autotab article by Creative Karma Spreadsheets in Science.
được bao quát trong những bài viết của HTML basics vì nócũng được tổng quát trong Introduction to HTML mô đun của chúng tôi tuy rằng là chi tiết hơn nhiều.
Symphonie Espagnole của Édouard Lalo, Violin Concerto No. 3 và Introduction and Rondo capriccioso của Camille Saint- Saëns,
Trong khi hiệu đính lại Introduction to the Qur' an( 1970)
Turnbull và Aitken đã viết các bài viết có ảnh hưởng vào những năm 1930 và cuốn“ An introduction to linear algebra”( tạm dịch: Giới thiệu về đại số tuyến tính) của Mirsky vào năm 1955 cho thấy vai trò quan trọng của lý thuyết ma trận và lý thuyết này trở thành một trong những chủ đề quan trọng trong Toán học ở bậc Đại học.
năm nay- Sự giới thiệu về An toàn đồ chứa( An Introduction to Container Security)
một chuỗi Múa hiện đại bao gồm Introduction to Múa hiện đại,