Examples of using Intuit in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
HP, Intuit, thậm chí Apple có trải nghiệm cưỡi ngựa được cải thiện khi họ đi công tác.
Trong quyển sách của mình, X: Trải nghiệm khi việc Kinh doanh gặp Thiết kế, tác giả Brian Solis nhìn vào cách các nhãn hiệu như Sephora, Intuit, và LEGO sửa chữa những trải nghiệm khách hàng của mình bằng cách tạo đầu tiên là ra bản đồ cuộc hành trình của khách hàng.
Nếu tôi phải chỉ ra một điều tạo ra sự khác biệt lớn nhất tại Intuit thì đó là việc thay đổi cách chúng ta đưa ra quyết định,
cô ấy không cần phải intuit câu trả lời đúng hoặc sift thông qua bất kỳ mã.
Tương tự như các bình luận ở trên, làm cho một điều gì đó“ hoàn hảo” có thể là một thách thức đối với intuit, cộng với quá trình ra quyết định thường bị trật bánh
Fennell thực hiện một buổi chụp thử nghiệm được tổ chức bởi INTUIT Concepts với nhiếp ảnh gia William Richards tại lâu đài Trident đẹp như tranh vẽ và tuyệt đẹp ở Portland, chỉ vài ngày trước khi rời khỏi Nam Phi.
Tên công ty: Intuit.
Nguồn: Intuit và Emergent Research.
Chủ tịch kiêm CEO của Intuit.
Intuit phát hành QuickBooks App cho Mac.
Brad Smith( Intuit): 94% phiếu.
Intuit QuickBooks Pro( phần mềm kế toán).
Intuit vừa mua website về tài chính Mint.
Intuit có quyền hạn chế thời lượng cuộc gọi.
Brad Smith( Intuit): 94% phiếu.
Intuit vừa mua website về tài chính Mint.
bán hàng tại Intuit.
Năm 2006, Intuit có 6 giám đốc thiết kế.
Ứng dụng miễn phí Mint đến từ Intuit Inc.
Intuit cung cấp QuickBooks dành cho kế toán trực tuyến.