Examples of using Ipsec in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khả năng hỗ trợ lên đến 10 IPSec VPN đường hầm đồng thời cung cấp cho TD- W8970 người dùng sự linh hoạt để thiết lập một mạng riêng ảo,
ở đó các cách giải quyết chẳng hạn như SSL hoặc IPsec offload card( encryption offload card)
máy khách DirectAccess sẽ kết nối với địa chỉ IPv6 có trong đáp trả Quad A qua đường hầm DirectAccess IPsec.
các chức năng kiểm tra xác thực dữ liệu dùng trong các giao thức bảo mật như IPsec, TLS/ SSL, và các tiêu chuẩn chữ ký số như FIPS 186- 3.
UDP 500 open outbound, và IPSec NAT traversal port,
L2TP thường được ghép nối với IPSec để cung cấp mã hóa người dùng và các gói điều khiển trong đường hầm L2TP.
cách cài đặt cấu hình kết nối IPSec VPN có thể áp dụng cho người dùng gia đình.
Snap- in Chính sách bảo mật IP có thể được sử dụng để tạo ra các chính sách IPsec có thể được áp dụng cho các máy tính chạy Windows Vista ®,
phòng chống xâm nhập, IPSec VPN, Secure Socket Layer( SSL)
IPSEC làm việc thế nào?
IPSEC làm việc thế nào?
Khả năng tương thích Cisco IPSEC client.
Khả năng tương thích Cisco IPSEC client.
Mục 5VPN IPSEC cơ bản.
Đọc 27Cấu hình IPSEC giữa hai mạng.
Làm thế nào để cấu hình IPSEC Encryption với Cisco IOS?
Mục 15Nâng cao IPSEC VPN.
Nhưng điểm khác biệt cơ bản là GRE Tunnel cho phép các gói tin Multicast trong khi IPSEC VPN thì không hỗ trợ.
Chính sách bảo mật IPSec: IPSEC bao gồm một hoặc nhiều luật xác định cách thức hoạt động IPSEC.
IPSEC security policy bao gồm một hoặc nhiều Rule xác định cách thức hoạt động IPSEC.