Examples of using Iris in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Iris đã không làm tất cả những điều ấy.
Iris chào khi rời đi.
Búp Bê Ký Ức Iris Cannary xin vui lòng phục vụ ngài.
Iris bị gì rồi?
Iris, nó đã quên về Joe đấy.
Sao ta không tới gặp Iris tại nhà của bố Joe và mẹ Cecile nhỉ?
Tôi đến gặp Iris và Walter muộn rồi.
Nhờ vào Iris! Tôi còn sống!
Công chúa Iris!?”.
Ngồi xuống Iris đâu?
Iris thế nào?".
Iris đây!".
Tôi leo lên lưng Iris trong khi nói thế.
Iris thất vọng.
Tôi chỉ đơn giản là im lặng nhìn Iris.
Chắc ông muốn biết tin Iris.
Anh có thể hỏi Iris về họ』.
Chúc mừng tân hoa hậu Iris Mittenaere!
chúng tôi sử dụng giọt Iris.
Bài hát Iris DeMent.