Examples of using Iroh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tướng Iroh, ông quá mềm yếu.
Căn hộ của Zuko và Iroh.
Mô tả của Uncle Iroh.
Tao nghĩ Iroh chịu khổ đủ rồi.
Mày dám bảo tao phản bội Iroh?
Iroh- cháu trai của Zuko, ra đời.
Tướng quânl Iroh.
Bác Iroh vừa gửi thư từ tiền tuyến.
Người là cha của Iroh. Cha của Ozai.
Bài chi tiết: Căn hộ của Zuko và Iroh.
Iroh đập thủng Ngoại Thành Ba Sing Se.[ 29].
Sẽ rất đau lòng nếu bác Iroh không quay về.
Tên ta là Iroh, và ta rất giữ lời hứa.
Iroh bắt đầu huyền thoại Vây hãm Ba Sing Se.[ 27].
Iroh, cùng với Katara, Sokka,
Iroh cầu xin Zuko sửa mình
Iroh và Katara đã cố gắng hồi sinh Nguyệt Thần, nhưng đã quá trễ.
Iroh sử dụng chiêu thức này trong quá trình giải phóng Ba Sing Se.[ 11].
Aang, cậu đi với bác Iroh để tìm Katara và thằng điên… không có ý gì đâu.
Mày dám bảo tao phản bội Iroh? Con cả của ta? Hãy đưa con lên.