Examples of using Isabelle in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đừng khóc, Isabelle.
Ta sẽ cân nhắc những gì cô nói, Isabelle.
Ồ, chết tiệt,” Isabelle nói và đặt chì xuống.
Giá nến lại chúi về trước khi mắt Isabelle mở lớn vì sốc.
Nữ diễn viên yêu thích: Isabelle Adjani.
Một bức ảnh của Isabelle.
Tốt, Isabelle nghĩ.
Triều đình tiên tộc rất nguy hiểm,” Isabelle cắt.
Và điều gì đã xảy ra với Isabelle?
Thế là đủ cho Isabelle.
Ta sẽ cân nhắc những gì cô nói, Isabelle.
Họ có với nhau hai con gái- Isabelle và Ava.
hai bé Harvey và Isabelle.
Jace không thể rời mắt khỏi Isabelle.
Đừng khóc, Isabelle.
Chính tôi đã cưới được Isabelle.
Cô quay về phía nhà Isabelle.
Franco sẽ làm gì để có thể chiếm được tình yêu của Isabelle?
Có lẽ cậu đang cố khiến Isabelle để ý?
Anh vừa nghĩ tới Isabelle.