Examples of using Jacobus in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ đến thăm Jacobus Oud, Cornelis van Eesteren,
Giám mục, Jacobus de Voragine.
Giải Nobel Hóa học đầu tiên vào năm 1901 được trao cho nhà khoa học Jacobus H.
Charlize Theron là con gái của Gerda Jacoba Aletta( nhũ danh Maritz) và Charles Jacobus Theron.
Arminianism được đặt tên theo Jacobus Arminius, một nhà thần học Hà Lan sống từ 1560- 1609.
Charlize Theron là con gái của Gerda Jacoba Aletta( nhũ danh Maritz) và Charles Jacobus Theron.
Từ cuộc hôn nhân này, James Rothmann( sau này là Jacobus hoặc Koos) sinh năm 1903
Jacobus da Varagine thường bắt đầu với một từ nguyên( thường là huyền ảo) cho tên một vị thánh.
Cha bà là một bác sĩ y khoa và mẹ bà là hậu duệ của thủ lĩnh Voortrekker Jacobus Johannes Uys.
Jacobus da Varagine thường bắt đầu với một từ nguyên( thường là huyền ảo) cho tên một vị thánh.
Jacobus đã chọn để cho thuốc đi,
Ở đó ông nghiên cứu các lý thuyết của Galen dưới sự bảo trợ của Jacques Dubois( Jacobus Sylvius) và Jean Fernel.
Ở đó ông nghiên cứu các lý thuyết của Galen dưới sự bảo trợ của Jacques Dubois( Jacobus Sylvius) và Jean Fernel.
Arminian được đặt tên sau khi các nhà thần học người Hà Lan Jacobus Arminius, người đã sống từ năm 1560 đến năm 1609.
nơi ông đến thăm các giáo sư Jacobus Schroeder van der Nikol
thay vào đó kết hôn với một người bạn bút Jacobus Nicolaas Francois( Jaap)
Năm 1884 Jacobus Henricus van‘ t Hoff công bố Études de Dynamique chimique( tạm dịch: Nghiên cứu về động hóa học).[ 76].
Một số nhân vật đoạt giải Nobel: Jacobus Henricus van' t Hoff,
Jacobus van Nierop, 51 tuổi”,“ sung sướng” gây ra thương tích cho bệnh nhân ở thị trấn Chateau- Chinon, theo phía công tố.
Nhà toán học người Hà Lan Jacobus Verhoeff phát triển các thuật toán Verhoeff, khác( và phức tạp hơn) mã cần thiết để phát hiện lỗi.