Examples of using Jaeger in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi anh của cậu ấy hi sinh, cậu ấy đã một mình đưa Jaeger vào bờ.
Khung cửa khác, Mỗi Jaeger cần 2 người lái.
Cái gì có thể hạ gục Jaeger và Kaiju?
Tên Kaiju to đó, trông như một Jaeger.
Ta đã có Jaeger cho mình.
Khung cửa khác, Mỗi Jaeger cần 2 người lái.
xé xác Jaeger.
Cô chưa bao giờ vào Jaeger? Khoan.
Cô chưa bao giờ vào Jaeger? Khoan?
Khung cửa khác, Mỗi Jaeger cần 2 người lái.
Rene Jaeger, trước khi làm việc tại Pacific Microsonics,
Tổng cộng gần một trăm Kaiju và một trăm Jaeger đã được thiết kế,
Biểu đồ Jaeger bao gồm các khối văn bản ngắn với các loại kích cỡ khác nhau.
Richard Roeper cho phim điểm B, bình luận rằng dù là Jaeger hay Kaiju thì cũng" chẳng hạ gục được bất cứ Transformers nào.".
Chương trình Jaeger nay đã phát triển thành lực lượng phòng thủ toàn cầu mạnh nhất trong lịch sử nhân loại.
Chúng tôi sẽ cho phép anh đưa những Jaeger còn lại… về chiến khu cuối cùng, Hồng Kông.
Khu liên hợp này từng có 30 Jaeger trong 5 căn cứ giống cái này đây.
Họ cảnh báo tôi nếu còn đặt chân vào Jaeger lần nữa… Cái giá phải trả sẽ là rất lớn.
Một, 3 chai Jaeger không phải là bạn ai, và" B," chúng sinh đôi mà.
Ta cần nhiều Jaeger hơn nếu không trận chiến sẽ sớm kết thúc.