Examples of using Jaffa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn có thể lấy cho mình một ít shakshuka", O' Brien nói từ cảng Jaffa.
Chiều cùng ngày, Hoàng tử William sẽ gặp Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu và Tổng thống Reuven Rivlin trước khi tới Jaffa và Tel Aviv bên bờ Địa Trung Hải để giao lưu với các thanh niên tham dự một chương trình thanh niên qua bóng đá.
Bất chấp những tiến bộ ban đầu và cuộc chinh phục của Jaffa, Quân đoàn Syria bị phục kích
Chiều cùng ngày, Hoàng tử William sẽ gặp Thủ tướng Israel Benjamin Netanyahu và Tổng thống Reuven Rivlin trước khi tới Jaffa và Tel Aviv bên bờ Địa Trung Hải để giao lưu với các thanh niên tham dự một chương trình thanh niên qua bóng đá.
Lehi đột phá qua bức tường kéo dài từ“ Cổng mới” đến Cổng Jaffa, còn tiểu đoàn Beit Hiron thì tấn công từ núi Zion.
Lehi đột phá qua bức tường kéo dài từ“ Cổng mới” đến Cổng Jaffa, còn tiểu đoàn Beit Hiron thì tấn công từ núi Zion.
Trong những năm 1950 và 1960, cam Jaffa trở thành biểu tượng của nhà nước Israel.
Của những người Alterans khi họ đặt chân tới thiên hà này. Trong tất cả những năm mà người Jaffa ở đây- Nhiều. họ chắc chắn phải biết rằng Dakara này là nơi cư trú đầu tiên.
Của những người Alterans khi họ đặt chân tới thiên hà này. Trong tất cả những năm mà người Jaffa ở đây- Nhiều. họ chắc chắn phải biết rằng Dakara này là nơi cư trú đầu tiên.
Của những người Alterans khi họ đặt chân tới thiên hà này. Trong tất cả những năm mà người Jaffa ở đây- Nhiều. họ chắc chắn phải biết rằng Dakara này là nơi cư trú đầu tiên.
đặc biệt là Jaffa và Saida.
Người mẫu Naomi Campbell người Anh hôn cựu Tổng thống Israel Shimon Peres sau khi ông trao tặng giải thưởng cho cô trong một sự kiện đánh dấu Ngày Quốc tế Phụ nữ tại Trung tâm Hòa bình Peres ở Jaffa, gần Tel Aviv, Israel.
Bá tước Jaffa và Ascalon, và sau này Lady of Sidon,
Biết rằng mình cần phải kiểm soát được hải cảng Jaffa trước khi thực hiện được một nỗ lực tấn công về Jerusalem, Richard bắt đầu hành quân dọc theo bờ biển từ Acre vào ngày tháng 8 năm 1191.
Đây là cung tên được chế tác bằng cách trộn một lượng nhỏ jaffa với thép., cho phép nó xuyên qua lớp phòng thủ của đối phương và gây sát thương.”.
giống này lấy tên từ thành phố Jaffa nơi nó được sản xuất lần đầu tiên để xuất khẩu.[ 1][ 2] cam là mặt hàng xuất khẩu cam quýt chính cho thành phố.
Battir nằm ngay trên tuyến đường sắt Jaffa- Jerusalem,
cổng nổi tiếng như Cổng Brandenburg( Berlin), Cổng Jaffa( Giê- ru- sa- lem) và các cổng tại phố Downing( Luân Đôn).
tại giao lộ của các tuyến đường kết nối cổng Jaffa với Jerusalem[ 3].