Examples of using Jasper in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Jasper đang báo thù cho đất mẹ, thế thôi.
Edward, chuyện Jasper,… không là gì cả.
Jasper ngay thẳng.
Chú Jasper là ai?
Jasper khi còn có khiếu hài hước.
Vì Jasper không công bằng.
Jasper khi còn có khiếu hài hước.
Phải, quán Jasper trên phố số Năm.
Jasper sẽ thế nào nếu Lorenz phải vào tù?
Jasper đại dương.
Đọc Jasper và các tạp chí phụ nữ.
Trong chốc lát, Edward đã ở ngay bên cạnh Jasper.
Anh đừng giận Alice và Jasper.
Hẻm núi Maligne nằm ở Công viên Quốc gia Jasper, gần thị trấn Jasper.
Sau đó anh ta tiến về phía Jasper.
Những người khác chăm chú lại, mắt họ nhìn vào gương mặt Jasper.
Cô không sợ Jasper.
Cô không sợ Jasper.
Edward, chuyện Jasper.
Anh nghĩ tôi thích nói dối Jasper hả?