Examples of using Jean in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Jean Grey sở hữu sức mạnh mang tên Phoenix Force.
John xin lỗi Jean vì đã làm hỏng xe đạp của cô ấy.
Mới!!: Jean- Baptist Biot và Người Pháp· Xem thêm».
Jean- Yves Sireau là người sáng lập của công ty.
Jean đấy hả?".
Ý nghĩa: Đồ Jean.
Tôi nghĩ là đã nói đủ về Jean.
Chủ tịch FIA Jean Todt.
Thế còn Jean?
Bài hát mở đầu bằng câu:“ Tạm biệt Norma Jean”.
Nhưng Mary cóc sợ Jean.
Tôi quay qua Jean;
Bác sĩ George Sather quan sát thấy thậm chí nhãn cầu Jean cũng bị đóng băng.
Phim kể về cô gái 28 tuổi tên Jean.
Tôi tên Jean Valjean.
Tôi muốn một áo khoác jean.
Chỉ toàn là jean ạ.
Ảnh: Jean Chung.
Thénardier càng ba hoa, Jean Valjean càng câm lặng.
Nếu cậu đang tìm Jean.