JEEPNEY in English translation

Examples of using Jeepney in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Theo chương trình hiện đại hóa của Chính phủ, jeepney 15 năm tuổi trở lên sẽ phải thay thế bằng phương tiện chạy bằng điện hoặc tuân thủ quy định khí thải Euro 4.
Under the government's modernization program, jeepneys 15 years and older will be replaced by electric-powered or Euro 4 compliant vehicles.
Ngoài ra, tuy Jeepney giống với xe bus,
In addition, though The Jeepney is similar to bus,
Bạn sẽ nhìn thấy Jeepney màu sắc sặc sỡ ở khắp các đường phố của thủ đô của Philippines.
Colorful Jeepneys can be seen everywhere in the cities of Philippines.
Jeepney có thể chở được 18 hành khách trên các băng ghế song song của nó,
Jeepneys can carry around 18 passengers on their parallel benches- and many more hanging on outside
Jeepney hiện đại ngày nay được sản xuất với việc thêm một vài động cơ bổ sung với phụ tùng của Nhật Bản.
Modern jeepneys are now produced with engines and other parts coming from Japan.
doanh nghiệp ở Las Piñas- là những nhà sản xuất jeepney lớn nhất.
Sarao Motors and Francisco Motors- both in Las Piñas- were the largest manufacturers of jeepneys.
Hơn nữa, bạn có thể gián tiếp có thêm trải nghiệm sống của người Filipinos, trong khi bắt Jeepney.
Moreover, you can experience the life of Filipinos indirectly while you take the Jeepney!
Thậm chí, một nguyên mẫu của Jeepney còn được trưng bày trong gian hàng Philippines tại hội chợ quốc tế New York năm 1964 như là một biểu tượng đại diện cho quốc gia.
A specimen of a jeepney was even exhibited in the Philippines pavilion at the 1964 New York World's Fair as the prime symbol to represent the country.
đó là xe buýt công cộng, xe tay ga hoặc xe jeepney, cũng như bỏ qua các nhà hàng với điều hòa không khí và thực đơn tiếng Anh, và thay vào đó là các món ăn đường phố.
how locals get around, whether it's by public bus, scooter, or jeepney, as well as skipping restaurants with air-conditioning and English menus, and going for street food instead.
lương vận chuyển giống như một dấu thập của xe taxi và jeepney.
was immediately turned into a staple mode of transportation much like a cross of the taxi and the jeepney.
Jeepney là tàn dư của Jeep được sử dụng bởi quân đội Mỹ trong Thế chiến II,
The jeepney is remnants of the Jeep used by the American troops during World War II, the innovative Filipinos modified
xe jeepney, taxi, xe bus,
rail, jeepney, taxi, bus,
Khi nhận được một xe taxi hoặc jeepney, người Philippines không cho biết tên của đường phố, họ cung cấp cho địa chỉ của một mốc phổ biến thay vào đó là gần đến đích của họ, vì vậy khi bạn nhận được một xe taxi hoặc jeepney chỉ cung cấp cho các mốc phổ biến gần điểm đến của bạn.
While getting a taxi or jeepney, Filipinos don't give the street's name; they give the address of a popular landmark near their destination instead; so when you get a taxi or jeepney, just give the popular landmark near your destination.
Giao thông xe cạnh tranh với xe buýt và jeepney giao thông, chen lấn lề đường vỉa hè để có được nhiều hành khách hơn, đặc biệt là trong khu vực không có xe buýt dừng lại được chỉ định: thực tế là tiền lương xe buýt và jeepney trình điều khiển‘ được xác định dựa trên số lượng hành khách không giúp tình hình giao thông tại nhiều thành phố.
Car traffic competes with bus and jeepney traffic, which jostle sidewalk curbs to get more passengers, especially in areas without designated bus stops: the"boundary" commission system that determine bus and jeepney drivers' salaries based on passenger load does not help the traffic situation in many cities.
Giao thông xe cạnh tranh với xe buýt và jeepney giao thông, chen lấn lề đường vỉa hè để có được nhiều hành khách hơn, đặc biệt là trong khu vực không có xe buýt dừng lại được chỉ định: thực tế là tiền lương xe buýt và jeepney trình điều khiển‘ được xác định dựa trên số lượng hành khách không giúp tình hình giao thông tại nhiều thành phố.
Car traffic competes with bus and jeepney traffic, which jostle sidewalk curbs to get more passengers, especially in areas without designated bus stops: the fact that bus and jeepney drivers' salaries are determined based on passenger load does not help the traffic situation in many cities.
Với tôi, tất nhiên là Jeepney!
For me, of course Jeepney!
Tuy nhiên, đó cũng là vấn đề bất cập của jeepney.
However, it is also a problem of jeepney.
Cách di chuyển: Đi taxi hoặc jeepney đến trung tâm thành phố Cebu.
How to get there: Take a taxi or jeepney to downtown Cebu.
Ngoài mục đích công cộng, jeepney được sử dụng như phương tiện riêng tư.
In addition to public purposes, jeepney can also be used as a private vehicle.
Lý do của họ là họ phải đi bộ trên ra đường để bắt Jeepney dưới thời tiết nóng.
The reason for most students were that they had to walk on a road in hot weather for taking the Jeepney.
Results: 170, Time: 0.0177

Top dictionary queries

Vietnamese - English