Examples of using Jem in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bác Alexandra đang ngồi cạnh giường Jem.
Dill rút một miếng giấy ra khỏi túi và đưa cho Jem.
đứng im nghe Jem và tôi.
Tôi bảo Jem.
Theo văn bản thỏa thuận mà BBC có được, Jem sẽ trở thành một đảng chính trị sau khi ký thỏa thuận cuối cùng.
Theo văn bản thỏa thuận mà BBC có được, Jem sẽ trở thành một đảng chính trị sau khi ký thỏa thuận cuối cùng.
Ông ngồi xuống mép giường Jem, nhìn chúng tôi một cách nghiêm nghị, rồi cười toét.
Ông ngồi xuống mép giường Jem, nhìn chúng tôi một cách nghiêm nghị, rồi cười toét.
Chú Jack bắt tay Jem và tung tôi lên cao,
Ông bảo Jem:“ Con à,
Tôi dụi đầu dưới cánh tay Jem, không nhìn nữa cho tới khi Jem thốt lên:“ Ổng thoát ra rồi, Scout!
Thỉnh thoảng tôi nhìn về phía Jem, đang kiên nhẫn tìm cách đặt lá thứ lên bệ cửa sổ.
Khi chúng tôi gần đến đường lộ thì tôi có cảm giác tay Jem rời khỏi tôi,
Trước giờ ngủ tôi ở trong phòng Jem định mượn một cuốn sách thì bố Atticus gõ cửa bước vào.
Khi chúng tôi gần tới đường, tôi cảm thấy bàn tay Jem buông tôi ra,
Thỉnh thoảng tôi quay lại ngó Jem, anh đang cố kiên nhẫn đặt lá thư lên bệ cửa sổ.
Tôi vùi đầu vào cánh tay Jem và không dám nhìn nữa cho đến khi Jem la to,“ Ông ấy ra được rồi, Scout!
Hai tai Jem đỏ ửng vì lời khen của Atticus,
Dưới ngạch cửa phòng Jem không còn vệt sáng khi tôi tắt ngọn đèn đọc sách của mình.
Cằm Jem sẽ ngẩng lên,