Examples of using Jeremiah in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và lời của Chúa đến Jeremiah tại Tahpanhes, nói.
Và lời của Chúa đến Jeremiah tại Tahpanhes, nói.
Của con và Jeremiah.".
Và Jeremiah nói với Sơrayah:“ Khi nào bạn sẽ tham gia vào Babylon,
Nhưng lời của Chúa đã đến Jeremiah, khi ông đã được giới hạn trong tiền sảnh của nhà tù, nói:" Đi, và nói chuyện với Ebedmelech, Ethiopia, nói.
Và bây giờ tại sao bạn không quở trách Jeremiah của Anathoth, người nói tiên tri cho bạn?
Một Canticle của Jeremiah và Ezekiel cho người dân trong những điều kiện nuôi nhốt, khi họ bắt đầu đi vào lưu vong.
Jeremiah đi ra từ Jerusalem, để đi vào vùng đất của Benjamin,
Anh có một cuộc phỏng vấn với Jeremiah Lander và Pathfinder vào 12 giờ trưa mai. Xin chào.
Jeremiah nói," Chúa là Thiên Chúa của bạn ở giữa các ngươi là mạnh mẽ.
Trong bài đọc 1 sách Jeremiah, vị tiên tri trong kinh thánh được kêu gọi để xoa dịu kẻ đau đớn và làm đau khổ kẻ sung sướng.
Pressman ngờ rằng Jeremiah( Nat Wolff), một học sinh rất tài năng của anh, có thể là đứa con trai Portia đã bí mật cho nhận nuôi nhiều năm trước.
Cung cấp thông tin cho chúng ta là Jeremiah Smith. Tôi nghỉ người duy nhất có thể.
Nhân danh các Tiên Tri nhân danh Jeremiah và Cha ta nhân danh các Thánh Thần ta gọi người ra đây.
Về tất cả các tương phản xảy ra với chức vụ Jeremiah thì rất khó nói điều nào là quan trọng nhất.
Tôi chợt nhận ra đây là lần đầu tiên tôi thấy Jeremiah trong bộ đồ vét.
Mặc dù nó hơi dai và cháy nhưng tôi vẫn ăn ngon lành và thấy rất biết ơn Jeremiah vì đã không quên mình.
Chúa cũng đã sai nhiều tiên tri khác đến- như tiên tri Micah, Zephaniah, Habakkuk và Jeremiah- để cảnh cáo vương quốc Judah, nhưng không có kết quả.
Công trình khác nhau cho cơ quan, cho là nổi tiếng nhất trong số đó bao gồm Prince of March của Đan Mạch bởi Jeremiah Clarke là một đám rước,
Từ đó đến qua Jeremiah cho tất cả những người Do Thái đang sống trong vùng đất của Ai Cập,