Examples of using Jerome in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Công việc tuyệt vời Jerome.
Năm 1997, nó mở cửa trở lại là khách sạn Jerome Grand.
Con đường ngắm cảnh 4A kết nối ba thị trấn Jerome, Clarkdale và Cottonwood.
Hôm nay cậu thế nào, Jerome?".
WASHINGTON- Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang, Jerome H.
Địa điểm u ám nhất tại Jerome là khách sạn Jerome Grand.
Rất nhiều người trong số họ giống Jerome.
Công việc tuyệt vời Jerome.
Thông dụng nhất đối với người công giáo là quyển The Jerome Biblical Commentary.
Năm 1997, nó mở cửa trở lại là khách sạn Jerome Grand.
Mẹ tôi cũng có họ Jerome.- À, họ Jerome.
Katrina? Tôi là bạn của Jerome.
Mẹ tôi cũng có họ Jerome.- À, họ Jerome.
Tôi đã muốn được thành một đồ vật của Jerome.
Mẹ tôi cũng có họ Jerome.- À, họ Jerome.
Tôi cần cậu lo vụ con gái Jerome.
Katrina? Tôi là bạn của Jerome.
Không, là Jerome.
Họ mẹ tôi là Jerome đấy.
Mẹ tôi cũng có họ Jerome.