Examples of using Jigme in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quốc vương Jigme Singye Wangchuck bên 4 bà vợ.
Sư cô Jigme Rigzin: Tôi muốn làm mọi điều.
Tiểu Sử Đạo Sư Vĩ Đại Rigdzin Jigme Lingpa( 1730- 1798).
Jigme Lingpa là hóa thân của cả Vua Trisong Detsen và Vimilamitra.
Đức Je Khenpo thứ 70 hiện tại là Ngài Jigme Chhoeda.
Lấy trường hợp trung tâm do Khen Rinpoche Jigme Phuntsog thiết lập.
Cùng lúc đó thái tử Jigme Khesar Namgyel Wangchuck đang học ở ngoại quốc.
Trong số đó, Jigme Taring và Tsarong Dzasa là những người rất nổi tiếng.
Đức Nhiếp Chính Vương Gyetrul Jigme Rinpoche đi lại giữa Phương Đông và Phương Tây.
Homer James Jigme Gere, sinh trong tháng 2 năm 2000.
Jigme Dorji là vườn quốc gia lớn thứ hai ở Bhutan với diện tích 4316m2.
Jetsun là vợ của vua King Jigme Khesar Namgyel Wangchuck,
Sư Jigme Gyatso giúp đỡ nhà nhiếp ảnh Dhondup Wangchen trong công việc làm phim tài liệu.
Ngày 2 tháng 5( mỗi năm)- Sinh nhật của vị vua thứ 3 Jigme Dorji Wangchuck.
là Jigme Dorje Palbar Bista.
Tenzing Jigme không đổ lỗi cho Đạt Lai Lạt Ma vì những sự cố thế này.
Ngày 2 tháng 5( mỗi năm)- Sinh nhật của vị vua thứ 3 Jigme Dorji Wangchuck.
Hỡi Đạo sư toàn giác Longchenpa và Jigme Lingpa, xin hãy giữ cho con khỏi bị lạc đường!
Thủ tướng đầu tiên, Jigme Thinley, là một thành viên của Đảng Hoà Bình và Thịnh vượng Bhutan.
Bhutan có một vị vua( Jigme Khesar Namgyel Wangchuck)