Examples of using Jillian in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
guru về fitness- Jillian Michaels, và ban nhạc nổi tiếng All Time Low.
Người dì quá cố Ruby đã đến ở với Jillian trong khi giáo sư đi, do đó, việc học của Jillian sẽ không bị gián đoạn,
Tai tiếng Cyrus Sherwood đã theo sau Jillian suốt ngày học đại học và sự nghiệp của mình,
Khi Jillian tốt nghiệp đại học và chuyển đến chỗ của riêng mình cô đã yêu cầu lấy chúng, để chúng tránh xa khỏi anh ta, nhưng Rick đã từ chối, cô nghĩ, bởi vì anh thích ý tưởng
Jillian Etress, một giáo viên trường nông nghiệp trung học
Jillian Banks( sinh ngày 15 tháng 6 năm 1988,
chính sách rõ ràng, minh bạch với sự phê chuẩn công khai”, Jillian Bonnardeaux, người phát ngôn của Đại sứ quán Mỹ tại Bangkok, cho biết.
Sự quan tâm thái quá của Neary từ từ đẩy anh đến với những người đã từng hội ngộ với phi thuyền của người ngoài hành tinh, như là Jillian( Melinda Dillon), người mẹ độc thân
cô từng tham gia đóng các vai như: Jillian Holtzmann trong Ghostbusters( 2016), Mary Winetoss trong Office Christmas Party( 2016),
Anh nhìn Jillian.
Chào cô Jillian.
Tôi là Jillian Guiler.
Jillian cảm ơn tôi.
Jillian cảm ơn tôi.
Kết nối với Jillian.
Vợ anh, Jillian. Emma.
Vợ anh, Jillian. Emma.
Tôi đang tìm Jillian Kogan.
Vợ anh, Jillian.
Ngồi lại với Jillian!