Examples of using Josh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bố ơi, Josh đâu rổi? Josh! .
Anh đi tìm Josh và anh đã tìm thấy cậu ấy.
Thứ nhất, Josh sẽ không bao giờ làm vậy.
Josh đâu rồi?
Em là phần quan trọng của đời Josh và là người mẹ tuyệt vời.
Josh đâu?
Josh có đó không?
Chào Josh đi nào.
Josh đâu?- Chào anh.
Josh đâu?- Chào anh?
Josh đâu?- Chào anh?
Trò chuyện với Kerrang!, Josh nói:" Chúng tôi sẽ thử ghi âm nó ở Nashville.
Ông Josh có đây không?
Josh Hartnett sau bộ phim" 40 ngày
Sophie nắm cả hai tay Josh trong tay cô.
Mình phải gọi Josh.
chưa thấy Josh đâu cả.
Bác sỹ đã nói rằng Khói đã cứu mạng Josh.
Vì lý do nào đó Josh thấy buồn cười.
Cậu nghĩ tôi là Josh.