Examples of using Juli in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
chúng tôi đi chơi với nhau thì Juli sẽ buông tha cho tôi. Lúc đầu mẹ chẳng cho tớ bấm lỗ tai đâu nhưng tớ đã cố xin.
Năm 1957, khi hai học sinh lớp hai Bryce Loski và Julianna" Juli" Baker gặp nhau lần đầu tiên, Juli biết đó là tình yêu, nhưng Bryce không chắc lắm và cố gắng tránh Juli.
sự thực là tôi chưa bao giờ thấy Juli khóc cả.
cả trường bắt đầu hát hò nhặng xị," Bryce và Juli ngồi trên cành cây,
quả trứng đâu- nhưng sự thực là tôi chưa bao giờ thấy Juli khóc cả.
Tôi sẽ phải canh chừng Juli để còn kịp mở cửa trước khi nó có cơ hội gõ cửa
Bryce và Juli giận dữ và rầm rộ về nhau nhẫn đến mức những độc giả tuổi teen sẽ nhanh chóng nhận ra với
Tôi sẽ phải canh chừng Juli để còn kịp mở cửa trước khi nó có cơ hội gõ cửa
Tôi sẽ phải canh chừng Juli để còn kịp mở cửa trước khi nó có cơ hội gõ cửa
Tôi sẽ phải canh chừng Juli để còn kịp mở cửa trước khi nó có cơ hội gõ cửa
Hai chuyên gia môi trường Juli Kim và Jennifer Turner đã ghi nhận trong luận văn" Sản Phẩm Xuất Khẩu Dơ Bẩn Nhất Của Trung Quốc" rằng" đến khi nó đặt chân trên lãnh thổ Hoa Kỳ thì nguồn thủy ngân đã được chuyển hóa thành thể khí, có khả năng phản ứng và dễ dàng hòa tan vào khí hậu ẩm ướt của vùng tây bắc Thái Bình Dương.".
Nhà văn Đức Juli Zeh trong cuốn nhật trình ký của cô gần đây ở Việt Nam,
Juli Baker hết sức tin tưởng vào ba điều: sự tôn nghiêm
Luật" wet op de architectentitel van 7 juli 1987" cùng với những quy định bổ sung,
Juli đã phát điên.
Nhìn đẹp lắm, Juli.
Và tôi nhìn thây Juli.
Đã bán cho Juli Baker.
Gì cơ? Về Juli.
Có Juli đó ko?