Examples of using Junius in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tháng 6 theo tiếng La- tinh là Junius.
Marcus Junius Brutus.
Dân trong thung lũng kể rất nhiều chuyện về Junius.
Brutus là con của Marcus Junius Brutus Già và Servilia Caepionis.
Brutus là con của Marcus Junius Brutus Già và Servilia Caepionis.
Brutus: Marcus Junius Brutus là chính trị gia dưới thời La Mã.
Brutus là con của Marcus Junius Brutus Già và Servilia Caepionis.
Booth có một cậu em trai đặt tên là Junius, theo tên cha.
Junius tiếp quản công ty,
Robert Junius, một trong các lãnh đạo của cuộc viễn chinh Mattau.
Năm 1944, George Junius Stinney, Jr. sống tại Alcolu,
Marcus Junius Brutus.
Decimus Junius Brutus Albinus.
( Trước công nguyên)- Marcus Junius Brutus tự sát sau khi thua cuộc tại trận Philippi.
( Trước công nguyên)- Marcus Junius Brutus tự sát sau khi thua cuộc tại trận Philippi.
Junius tiếp quản công ty,
Con trai của họ, cũng tên là Gaius Junius Silanus, trở thành quan chấp chính năm 10.
Và Chấp chính Mark Antony. những bài tán dương sẽ được đọc bởi Pháp quan Marcus Junius Brutus.
Maius, Junius, Quinctilis, Sextilis,
Bởi Pháp quan Marcus Junius Brutus và Chấp chính Mark Antony. những bài tán dương sẽ được đọc.