Examples of using Junsu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
bạn thân nhất với ai: HyukJae, Junsu.
Hắn thật sự đã làm thế với Junsu?
đã hỏi Junsu.
là Junsu.
YH: Tôi đồng ý với những gì Junsu nói.
YH: Tôi đồng ý với những gì Junsu nói.
Tôi đồng ý với những gì Junsu nói.
Đó là một trong những tính cách của Junsu.
Cậu nói đúng, Junsu.
Tên sân khấu trước đây của cậu ấy là JunSu.
Xây làng ở Campuchia tặng Junsu.
T/ N: Matsui Goro cũng là lyriclist của" Kanashimi no Yukue"( Junsu).
Xin chúc mừng Junsu!
Diễn viên nhạc kịch Kim Junsu.
Trong lúc đó, vào ngày 16/ 03, Kim Junsu sẽ tiếp tục concert của mình tại Gaishi Hall, Nagoya.
Junsu sẽ có một tour diễn khắp thế giới tới Nam Mĩ,
Junsu sẽ bắt đầu tour diễn ở châu Á bằng việc tổ chức concert tại Jamsil Indoor Stadium ở Seoul vào 19 và 20 tháng 5.
Junsu đã kết thúc buổi biểu diễn tại Brazil
JYJ Kim Junsu gần đây đã nói về những câu chuyện phía sau hậu trường khi anh ấy chơi bóng với Park Ji Sung.
Moon Hee- jun dạy Typhoon, Rose, và Attack cách hát rock cho đúng trong khi Sungmin, Junsu và Eunhyuk được Kangta dạy cho các kĩ thuật hát khác.