KÈN in English translation

trumpet
kèn
tiếng kèn trumpet
cây kèn trumpet
chiếc kèn trumpet
thổi tiếng kèn
tiếng loa
tiếng của chiếc kèn
horn
sừng
còi
kèn
bugle
kèn
bagpipe
kèn
pcornet
kèn
schlongs
kèn
harmonica
kèn
chiếc kèn harmonica
thổi kèn harmonica
tuba
ống
cái kèn tuba
kèn
trumpets
kèn
tiếng kèn trumpet
cây kèn trumpet
chiếc kèn trumpet
thổi tiếng kèn
tiếng loa
tiếng của chiếc kèn
horns
sừng
còi
kèn

Examples of using Kèn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kèn của Gabriel--.
The horn of Gabriel.
Lupe, lấy kèn túi cho tôi!
Lupe, get my pipes!
Kèn( trường hợp Massachusetts)- Thẩm phán không mở rộng TRO ban đầu 2/ 3/ 2017.
Trump(Massachusetts case)- judge not extending initial TRO 2/3/2017.
Kèn đồng dao cắt kết nối.
Copper pipe cutter connection.
Và nghe tiếng kèn trong ngày sáng hôm ấy?
And shall hear the trumpet sound in that morning?
Đến lần thứ bảy thì các thầy tế lễ thổi kèn.
The seventh time, the priests blew the trumpets.
Vậy, dân sự la lên, và những thầy tế lễ thổi kèn.
Jos 6:20 So the people shouted, and the priests blew the trumpets.
Bạn có thể so sánh dụng cụ gió này với kèn hoặc ống.
You can compare this wind instrument to a trumpet or pipe.
Các con trai A- rôn, các thầy tế lễ phải thổi kèn.
The sons of Aaron, the priests, must blow the trumpets.
Ai là người sẽ được cất lên khi tiếng kèn chót thổi?
Who will be celebrating when the final buzzer sounds?
Làm thế nào để tôi vừa dạy 20 tay trống vừa dạy những em chơi kèn?
How can I teach 20 drummers while teaching the wind players?
Kèn trompet, tù và, kèn Trombon và kèn tuba.
Here comes the brass family: the trumpets, the hornsthe trombones, and the tuba.
Tới đây. Anh không muốn em thổi kèn.
There you go. I don't want you blowing it up my urethra.
Nhưng tôi không có kèn.
But I don't have a trumpet.
Đó không phải là" Kèn sự thật.
It isn't the Horn of Truth.
Tới đây. Anh không muốn em thổi kèn.
You drive. Don't want you blowing it up my urethra.
Tấm tôi thổi kèn hay tấm tôi nghe kèn?
Me playing saxophone or me listening to saxophone?
Bobby Keys chơi kèn.
Bobby Keys was a horn player.
Tôi làm việc với người chơi kèn đã lấy nó.
I worked with a sax player that used to take it.
Và… và gã đó chơi kèn.
And-And he plays trombone--.
Results: 518, Time: 0.0396

Top dictionary queries

Vietnamese - English