KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN in English translation

development plan
kế hoạch phát triển
plan to develop
kế hoạch phát triển
dự định phát triển
plan to grow
có kế hoạch phát triển
có kế hoạch trồng
dự định phát triển
growth plan
kế hoạch tăng trưởng
kế hoạch phát triển
plans to develop
kế hoạch phát triển
dự định phát triển
growth plans
kế hoạch tăng trưởng
kế hoạch phát triển
development scheme
kế hoạch phát triển
development plans
kế hoạch phát triển
planning to develop
kế hoạch phát triển
dự định phát triển
plans to grow
có kế hoạch phát triển
có kế hoạch trồng
dự định phát triển
planned to develop
kế hoạch phát triển
dự định phát triển

Examples of using Kế hoạch phát triển in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sau khi hoàn thành giai đoạn thử nghiệm, nhóm nghiên cứu có kế hoạch phát triển thiết bị xử lý nước thải công nghiệp với công suất lớn.
After completing their tests, the team is planning to develop a filter for industrial wastewater treatment in larger volume.
Mỗi quốc gia( trong hơn 200 quốc gia) chúng tôi phục vụ đều giữ vai trò hết sức quan trọng trong kế hoạch phát triển.
Each of the 200-plus nations we serve plays a critical role in our growth plans.
Singapore đang có kế hoạch phát triển một mã QR chung tạo điều kiện cho thanh toán các chương trình, ví điện tử và các ngân hàng khác nhau.
Singapore is planning to develop a common QR code that will facilitate payments among different schemes, e-wallets and banks.
Trong khi đó, Gemini đã có kế hoạch phát triển kinh doanh bán lẻ của mình.
In the meantime, Gemini has been making plans to grow its retail business.
Nghiên cứu tính khả thi cần xem xét tất cả các khả năng có sẵn nhiên liệu lâu dài và kế hoạch phát triển của công ty.
The feasibility study should examine all implications of long-term fuel availability and company growth plans.
Nói chung, đang có kế hoạch phát triển kinh doanh và tăng vị trí cao hơn trong một năm thời gian ngay cả ở các nước GCC khác.
Generally, are planning to develop business and rise a higher placement in a year's time even in other GCC countries.
Đã có kế hoạch phát triển MiG- 23A thành 3 biến thể khác nhau: MiG- 23AI, MiG- 23AB và MiG- 23AR.
It was planned to develop the MiG-23A into three different subvariants: MiG-23AI, MiG-23AB and MiG-23AR.
thông tin có thể giúp bạn trong kế hoạch phát triển trong tương lai.
tabson production by section, information which may support you in future growth plans.
Thành phố cũng đang có kế hoạch phát triển các thành phố thông minh và xây dựng các thành phố sáng tạo ở phía đông của nó.
The city is also planning to develop smart cities and build innovative cities in its east.
Trong khi đó, công ty giải trí Six Flags Entertainment tuyên bố kế hoạch phát triển một công viên giải trí tại Riyadh.
Six Flags Entertainment said it planned to develop a theme park in Riyadh with PIF.
phần thưởng thường là giá trị cốt lõi cùng với kế hoạch phát triển bản thân.
use different inspiration tactics, but often the rewards are at the core together with personal growth plans.
Họ cũng có kế hoạch phát triển đường cao tốc dành cho xe đạp mới ở vùng ngoại ô xung quanh.
It's also planning to develop new bike superhighways in order to reach surrounding suburbs.
Nga lại quan tâm tới việc thu hút đầu tư vào vùng Viễn Đông- nơi họ có kế hoạch phát triển các khu công nghiệp.
Russia, however, is interested in attracting investment to the Far East, where it is planned to develop industrial parks.
Tuyên bố của Fagerlund cho biết:“ Bethard. com là một thương hiệu siêu tham vọng với kế hoạch phát triển cực mạnh.
NetEnt's Henrik Fagerlund added:"Bethard is a super-ambitious brand with aggressive growth plans to match.
Siemens cũng đang có kế hoạch phát triển danh mục đầu tư của mình ở Ấn Độ và cung cấp các hệ thống điện trung thế thông qua con đường này.
Siemens is also planning to develop its own inverter portfolio in India and provide integrated medium-voltage systems through this avenue.
Công ty đang có kế hoạch phát triển nhiều xe điện tiếp tục và tăng số lượng các mẫu xe điện chạy trong tương lai.
The company is planning to develop more electric vehicles continue and increase the number of electric-powered models in future.
Quân đội Mỹ đang có kế hoạch phát triển một phiên bản mới nhằm nâng cấp toàn diện Abrams vào năm 2020- phiên bản M1A3.
The Army is currently planning to develop a more radical upgraded Abrams by 2020, the M1A3.
Thành phố Hồ Chí Minh đang có kế hoạch phát triển một khu đô thị sáng tạo để tạo điều….
Ho Chi Minh City is planning to develop an innovative urban area to facilitate the city becoming a true smart….
Ngoài ứng dụng này, tôi cũng đang có kế hoạch phát triển thêm nhiều ứng dụng hữu ích khác để phục vụ cộng đồng.
Apart from this application, I am also planning to develop more useful applications to serve the community.
Chính phủ Indonesia đang có kế hoạch phát triển 36 nhà máy năng lượng mặt trời mới trên toàn quốc trong năm nay, theo truyền thông địa phương.
The Indonesian government is planning to develop 36 new solar plants across the country this year, according to local media.
Results: 903, Time: 0.0332

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English