Examples of using Kantor in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Laura, đây là Jodi Kantor từ Thời báo New York. Chào.
Powell, Michael and Jodi Kantor( ngày 18 tháng 6 năm 2008).
Laura, đây là Jodi Kantor từ Thời báo New York. Chào.
Đây là Jodi Kantor từ Thời báo New York.- Ồ, chào, Rose.
Tôi đã nhờ Harold Icked và Mickey Kantor giúp xử lý vụ việc.
Tôi đề nghị Mickey Kantor tìm cách mở cửa thêm thị trường Nhật.
Mickey Kantor và Vernon Jordan đi thay tôi.
Jodi Kantor( phải) và Megan Twohey, hai nhà báo của New York Times.
Jodi Kantor( phải) và Megan Twohey, hai nhà báo của New York Times.
Jodi Kantor( phải)
Roman nói rằng Kantor đáng lẽ phải sao chép một chip siêu vi cho chúng.
Tổ chức được đồng chủ trì bởi Chủ tịch Quỹ Do Thái châu Âu Viatcheslav Moshe Kantor.
Tại sao người Do Thái lại chạy khỏi châu Âu?", ông Kantor đặt câu hỏi.
Nếu hắn giết Kantor, vậy chúng phải… dùng cách khác để động tay tới con chip.
Cả tòa soạn The New York Times chúc mừng hai nữ nhà báo Jodi Kantor và Megan Twohey.
Nó cũng truyền cảm hứng cho một số nhà sáng tạo rạp hát hợp tác với Tadeusz Kantor.
chiếc đồng hồ từng thuộc về hành khách 34 tuổi tên Sinai Kantor.
L Follow Me, Boys! 1 tháng 12 năm 1966 Tiểu thuyết God and My Country của MacKinlay Kantor.
Mickey Kantor đang nói với tôi về chuyện đó thì Chelsea hỏi tôi chúng tôi sẽ đi nghỉ hè ở đâu.
Jeffrey Kantor.