KAVANAUGH in English translation

kavanaugh
thẩm phán kavanaugh
ông kavanaug
ông kavanaguh
cavanagh

Examples of using Kavanaugh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bà ta nói với các điều tra viên của ủy ban rằng đã gọi cho Nghị viện nhiều lần trong quá trình điều trần Kavanaugh- bao gồm cả trước khi những cáo buộc của Tiến sỹ Ford nổi lên- để phản đối việc đề cử ông ấy”.
She told Committee investigators that she had called Congress multiple times during the Kavanaugh hearing process- including prior to the time Dr. Ford's allegation surfaced- to oppose his nomination.”.
Là một phần của việc đề cử Thẩm phán Kavanaugh vào Tòa án Tối cao,
As part of Judge Kavanaugh's nomination to the Supreme Court, the FBI conducted its sixth full field
Bà ta nói với các điều tra viên của ủy ban rằng đã gọi cho Nghị viện nhiều lần trong quá trình điều trần Kavanaugh- bao gồm cả trước khi những cáo buộc của Tiến sỹ Ford nổi lên- để phản đối việc đề cử ông ấy”.
She told Committee investigators that she had called Congress multiple times during the Kavanaugh hearing process- including prior to the time Dr. Ford's allegations surfaced- to oppose his nomination.”.
Những điều đã xảy ra với gia đình Kavanaugh vi phạm mọi khái niệm về công bằng, lịch thiệp và quá trình đứng đắn", ông Trump nói về những gì gia đình Kavanaugh phải chịu đựng thời gian qua.
What happened to the Kavanaugh family violates every notion of fairness, decency and due process," Trump said of the allegations made against Kavanaugh..
Vì vậy, nó không có gì kém hơn là một sự quan tâm để xem như Oliver lampooned Brett Kavanaugh của đề cử thính giác đến Tòa án tối cao,
Thus, it was nothing less than a travesty to watch as Oliver lampooned Brett Kavanaugh's nomination hearing to the Supreme Court, casually cherry-picking some choice
Thượng nghị sĩ Schumer hứa‘ sẽ phản đối sự đề cử thẩm phán Kavanaugh với tất cả mọi thứ tôi có trong ta' và dường như ông ta đang thực hiện lời hứa này bằng cách trì hoãn chuẩn thuận.”.
Senator Schumer promised to'oppose Judge Kavanaugh's nomination with everything I have,' and it appears he is delivering with this 11th-hour attempt to delay his confirmation.".
Trong khi đó,“ Thượng nghị sĩ Schumer hứa‘ sẽ phản đối sự đề cử thẩm phán Kavanaugh với tất cả mọi thứ tôi có trong ta' và dường như ông ta đang thực hiện lời hứa này bằng cách trì hoãn chuẩn thuận.”.
Senator Schumer promised to‘oppose Judge Kavanaugh's nomination with everything I have,' and it appears he is delivering with this 11th hour attempt to delay the confirmation.”.
Nếu bạn không thích cách mà Justice Kavanaugh đã được đối xử,” Barletta nói,“ thế thì bạn không thể thưởng cho Bob Casey bằng cách đưa anh ta trở lại Washington.”.
If you don't like the way Justice Brett Kavanaugh has been treated, then you cannot reward Bob Casey and send him back to Washington ever again.”.
Nếu bạn không thích cách mà Justice Kavanaugh đã được đối xử,” Barletta nói,“ thế thì bạn không thể thưởng cho Bob Casey bằng cách đưa anh ta trở lại Washington.”.
Barletta said,“If you don't like the way that Justice Kavanuagh has been treated, then you can't reward Bob Casey by sending him back to Washington ever again.”.
Sự đề cử Kavanaugh được ủng hộ bởi nhóm pro- life group( phò sự sống)
Kavanaugh's nomination was cheered by pro-life groups, who are hopeful that he could form part of a majority in favor of overturning Roe,
Website trên cũng đã phúc trình rằng những sinh viên đang tụ họp để theo dõi lời khai của Kavanaugh“ đã vỗ tay” và“ bừng lên reo mừng" khi Kavanaugh than thở rằng những cáo buộc này có thể ngăn không cho ông ta giảng dạy lại.
It also reported that students at a viewing party of the Kavanaugh testimony“applauded” and“burst out in cheers when Kavanaugh lamented the fact that these allegations may prevent him from teaching again.
việc xử lý các cáo buộc Kavanaugh của đảng Dân chủ là một" sự ô nhục quốc gia".
Trump opened his rally in Council Bluffs, Iowa, with the same topic, claiming that Democrats' handling of the Kavanaugh allegations was a“national disgrace.”.
có thể sự sụp đổ từ cuộc chiến Kavanaugh mờ dần trước cuộc bầu cử.
short shelf life of controversies in Washington, it is possible, however, the fallout from the Kavanaugh fight could fade before the election.
WASHINGTON( Reuters)- Cuộc cãi lộn của hai đảng phái trên ứng cử viên Tòa án Tối cao Hoa Kỳ Brett Kavanaugh vẫn chưa ngã ngũ, nhưng Tổng thống Donald Trump dường như có thể có lợi bất kể kết quả.
WASHINGTON(Reuters)- The ugly partisan brawl over U.S. Supreme Court nominee Brett Kavanaugh's confirmation remains undecided, but President Donald Trump appears likely to come out on top regardless of the outcome.
những người phải bị ngăn lại trong cố gắng đánh chìm việc đề cử Kavanaugh.
Tennessee and Mississippi, Trump painted Democrats as villains who had to be stopped for trying to sink Kavanaugh's nomination.
Washington Post và những cơ quan truyền thông khác kiểm tra sự thật tuyên bố của đương kim Tổng thống, và không tìm thấy chứng cớ chỉ ra những người biểu tình Kavanaugh được Soros hay Quỹ Open Society của ông trả tiền.
The Washington Post and other news outlets fact-checked the claim and found no evidence that the Kavanaugh protesters had been directly paid by Soros or his Open Society Foundation.
Tờ Cook Political Report, chuyên theo dõi các cuộc đua Quốc hội, đã di chuyển thêm tám ghế thuộc về Đảng Cộng hòa về phía Đảng Dân chủ vào Thứ Tư vì“ cuộc tranh cãi Kavanaugh xa hơn đã phân chia các cử tri thành hai phe Dân chủ và Cộng hòa.”.
The Cook Political Report, which tracks congressional races, shifted eight more Republican-held House seats on Wednesday in the direction of Democrats as“the Kavanaugh debate further polarizes voters into red and blue corners.”.
Trong việc trích dẫn các ví dụ về độc lập tư pháp, Kavanaugh tán dương một phán quyết năm 1974 đã ra lệnh cho Tổng thống Richard Nixon bàn giao các tài liệu bị thu hồi trong vụ bê bối Watergate và phán quyết của Tòa án Tối cao năm 1954 đã chấm dứt sự phân biệt chủng tộc trong các trường công lập.
In citing examples of judicial independence, Kavanaugh lauded a 1974 ruling that ordered President Richard Nixon to hand over subpoenaed materials during the Watergate scandal and a 1954 Supreme Court ruling that ended racial segregation in public schools.
Thượng viện đã bỏ phiếu hôm thứ Bảy để xác nhận Thẩm phán Brett Kavanaugh lên Tòa án Tối cao,
The Senate voted Saturday to confirm Judge Brett Kavanaugh to the Supreme Court, marking the end to one of the most rancorous confirmation fights in modern times
Ford, một giáo sư tâm lý tại Đại học Palo Alto ở California cho biết, Kavanaugh đã tấn công cô và cố gắng cởi
Ford, a psychology professor at Palo Alto University in California, said Kavanaugh attacked her and tried to remove her clothing while he was drunk at a party when he was 17 years old
Results: 460, Time: 0.0287

Top dictionary queries

Vietnamese - English