Examples of using Kea in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Horizon Thái Bình Dương, KEA, Apollo và Maui.
Lý do bạn chọn KEA.
Horizon Thái Bình Dương, KEA, Apollo và Maui.
KEA( Key Exchange Algorithm)
Tổng công ty Kubota và KEA đã đi tiên phong trong thị trường động cơ diesel nhỏ gọn có mật độ cao như là một động cơ xăng thay thế.
Ông gia nhập Ethan Allen vào năm 1980, khi ông mua lại KEA International, một công ty ông thành lập năm 1973, hợp tác với Ethan Allen.
KEA tiếp tục cung cấp bán hàng,
Xác định các hệ thống sinh thái xã hội( SES) và các tài sản kinh tế quan trọng( KEA) ưu tiên.
Horizon Thái Bình Dương, KEA, Apollo và Maui.
Horizon Thái Bình Dương, KEA, Apollo và Maui.
Để đáp ứng nhu cầu động cơ diesel ngày càng tăng ở thị trường Mỹ, KEA được thành lập vào năm 1998 với tư cách là công ty độc lập và là công ty con của Tổng công ty Kubota.
Với gần hai mươi năm kể từ khi thành lập KEA, gia đình KEA đã tăng lên một trăm nhân viên
Vì vậy, khái niệm“ Tài sản/ hoạt động kinh tế quan trọng”( KEA) được giới thiệu, bao gồm cả các cơ sở hạ
New Zealand KEA Global, Thành viên Liên minh Chiến lược Quốc tế VN,
Thành lập văn phòng kiến trúc Koning Eizenberg( KEA) vào năm 1981 với Hank Koning,
Mauna Kea- đang ngủ.
Thuê Xe ở Kea.
Khách sạn ở Kea.
Tuyết phủ trên đỉnh Mauna Kea.
Kea thuộc đơn vị hành chính Kea- Kythnos.