Examples of using Kenneth in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi là bác sĩ Kenneth.
Ở đâu đó, có một gã Kenneth H.
You Can Count on Me người viết Kenneth Lonergan.
Ông cười Kenneth.
Bị cáo Kenneth Bianchi.
Bài viết liên quan Kenneth Anger.
Ông cười Kenneth.
Kenneth Neil Cukier là một phóng viên về tài chính và doanh nghiệp ở Tokyo của tạp chí The Economist.
Trung Quốc đang đề xuất tiếp quản sân bay quốc tế Kenneth Kaunda nếu Chính phủ Zambia không trả được khoản nợ nước ngoài khổng lồ đúng hạn.
Tripp đã liên lạc với văn phòng của Kenneth Starr, một cố vấn độc lập,
Tháng 3 năm 1944, việc lập kế hoạch thử nghiệm được giao cho Kenneth Bainbridge, một giáo sư vật lý ở Harvard, làm việc trong nhóm của Kistiakowsky.
Nói cách khác, Kenneth Olsen đã bỏ qua 3 trong số những phát triển vĩ đại nhất liên quan tới máy tính.
Sau khi Kenneth nghỉ hưu, gia đình Grahame dọn từ Durham Villas về sống tại ngôi nhà nông trại cũ ở Blewbury gần Didcot.
Trong Cinderella Kenneth Branagh- đạo,
Giáo sư sinh vật học tại Đại học Portland, Kenneth Stedman nói:" Hơn một thế kỷ đã trôi qua kể từ khi chúng ta phát hiện ra virus lần đầu tiên.
Nhà sử học nghệ thuật người Anh Kenneth Clark đã viết rằng" nền văn minh vĩ đại" đầu tiên của Tây Âu đã tạo thành bắt đầu vào năm 1000.
Năm 2011 bảo tàng này đã được nhận giải thưởng Kenneth Hudson với tư cách là bảo tàng sáng tạo nhất châu Âu.
Theo đó, Trung Quốc hiện đang đề xuất tiếp quản sân bay quốc tế Kenneth Kaunda nếu Chính phủ Zambia không trả được khoản nợ nước ngoài khổng lồ đúng hạn.
Trong Cinderella Kenneth Branagh- đạo, Webb đóng phiên bản thời thơ ấu của nhân vật Ella Lily James'.
Khu giải trí tiểu bang Kenneth Hahn, nằm ở phía tây nam của trung tâm thành phố LA, có hơn 160 ha cảnh quan tươi tốt.