Examples of using Khá chắc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi khá chắc rằng Rồi nào.
Tôi khá chắc bà Doyle có ngôi nhà khang trang.
Có hai điều tao khá chắc.
Tôi khá chắc rằng bạn cũng có thể sử dụng nó trên những trình duyệt khác.
Ta khá chắc thứ mà đôi găng tay chạm vào sẽ trở thành Thần Khí.
Tôi khá chắc anh nghĩ mình đúng, Conor.
Tôi khá chắc rằng Rồi nào.
Và tớ khá chắc đây là việc của Brave Stone.
Tôi khá chắc rằng mình sẽ thắng vì điều đó.
Bạn khá chắc những người này không kiếm được nhiều hơn mình.
Tôi khá chắc cô ấy chỉ ngã mà không ai kịp ngăn lại.
Tôi khá chắc rằng Rồi nào.
Tôi thì khá chắc anh biết.
Đây là 1 quan trọng, tôi khá chắc.
Tôi khá chắc về điều đó.
Chúng tôi khá chắc thi thể được đưa vào đây.
Thám tử McGee khá chắc họ mất tích, thưa anh.
Tôi khá chắc anh mặc không vừa đâu.
Anh khá chắc đó là đau tim.
Đây là 1 quan trọng, tôi khá chắc.