Examples of using Khác làm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Về việc em làm với cô ấy như kẻ khác làm với em.
Do đó, là người khác làm.
Vì thế bà cũng không muốn ai khác làm cả.
Là người khác làm.
Khi không có ai khác làm.
Những người khác làm gì ăn?
Khác làm cho ngươi.”.
Cách người khác làm điều đó.
Nhưng không phải như cách những kẻ khác làm.
Nhưng không phải như cách những kẻ khác làm.
Bạn không thể chờ đợi người khác làm cho mọi thứ tốt hơn cho bạn.
Việc nếu có người khác làm được thì tôi nhường.
Anh nhờ người khác làm bài cho anh được không?
Có người khác làm với ta.
Sao chép những gì người khác làm vì họ đã thành công trong việc đó.
Cậu không thể giơ người khác làm ví dụ sao?
Không gì khác làm họ bực mình cho bằng.
Có người khác làm với ta.
Cái gì người khác làm được, Bạn cũng sẽ làm được”.