KHỐI U VÚ in English translation

breast tumor
khối u vú
breast lump
khối u vú
breast tumors
khối u vú
breast lumps
khối u vú
breast tumours

Examples of using Khối u vú in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sự phát tán hay di căn của ung thư tới não thường xảy ra sau nhiều năm cắt bỏ khối u vú.
The spread, or metastasis, of breast cancer to the brain typically occurs years after a breast tumor has been removed.
Các nghiên cứu thậm chí cho thấy lợi ích dầu hạt lanh có thể bao gồm giúp ngăn ngừa sự phát triển của khối u vú.
Studies even show that flaxseed oil benefits may include helping prevent the growth of breast tumors.
Trong khi nhiều khối u vú là vô hại( lành tính), mỗi khối u vú nên được bác sĩ đánh giá để loại trừ hoặc thiết lập chẩn đoán ung thư.
While most breast lumps are harmless(benign), every breast lump should be evaluated by a doctor to exclude or establish a diagnosis of cancer.
Một vết cắt nhỏ( vết rạch) sẽ được thực hiện trên hoặc gần khối u vú.
A small cut/incision will be made over or near the breast tumor.
Trong sinh thiết phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật sẽ tạo một vết cắt nhỏ trên da của bạn để loại bỏ tất cả hoặc một phần của khối u vú.
In a surgical biopsy, a surgeon will make a small cut in your skin to remove all or part of a breast lump.
Các nhà nghiên cứu giải mã một thác hoàn toàn của tín hiệu trong các tế bào của khối u vú được kích hoạt bằng dầu ô liu.
Researchers decode the complete cascade of signals within the cells of breast tumors that are active by the olive oil.
Nhiều khối u vú không phải ung thư,
There are various breast lumps that are not cancerous,
Zdrenko, được sử dụng cho papillomatosis của bàng quang, khối u vú và các khối u ác tính khác.
Zdrenko, used for papillomatosis of the bladder, breast tumor and other malignant neoplasms.
Nó cũng có thể được sử dụng như là dây điện được sử dụng để xác định vị trí và đánh dấu khối u vú, do đó sau phẫu thuật có thể chính xác hơn.
It can also be used as a guide for positioning and marking breast tumors, which can be more precise after surgery.
Một số khối u vú cảm thấy như thể chúng có một đường viền riêng biệt, trong khi những người khác có thể cảm thấy giống như một khu vực chung của mô dày.
Some breast lumps feel as though they have a distinct border, while others may feel like a general area of thickened tissue.
Khối u vú ở cả nam giới và phụ nữ nâng
Breast lumps in both men and women raise concern for breast cancer,
Khối u vú có thể được gây ra bởi nhiễm trùng, chấn thương, tăng trưởng không phải ung thư, và ung thư.
Breast lumps can be brought on by infections, injuries, non-cancerous growths, and cancer.
Hầu hết các khối u vú không phải là ung thư,
Most breast lumps are not cancer, but all lumps should be checked
Những thay đổi này ảnh hưởng đến cảm giác và kết cấu của vú, và chúng có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của khối u vú.
These changes impact the sensations and texture of the breast, and they can affect the development of breast lumps.
Thông báo cho bác sĩ của bạn ngay lập tức nếu tình trạng của bạn trở nên tồi tệ hơn( chẳng hạn như bạn có khối u vú mới).
Inform your doctor immediately if your condition worsens(such as you get new breast lumps).
Một nghiên cứu ở Israel cho biết CBD có thể ngăn chặn sự phát triển khối u vú bằng cách tiêu diệt các tế bào ko khỏe mạnh.
According to a study in Israel, CBD may prevent the progression of breast tumors by destroying unhealthy cells.
Nghiên cứu trước đó của họ phát hiện ra rằng chiết xuất từ toàn bộ táo có thể làm giảm số lượng và kích thước của khối u vú.
Their earlier research found that extracts from whole apples can reduce the number and size of mammary tumours in rats.
Chúng tôi sử dụng C3( 1) mô hình SV40Tag chuột ung thư để kiểm tra tác động của tập thể dục trên khối u vú.
We used the C3(1)SV40Tag mouse model of breast cancer to examine the effects of exercise on mammary tumorigenesis.
Sau khi giải mã tín hiệu trong các tế bào của khối u vú được kích hoạt bởi dầu ô liu nguyên chất, họ đã kết luận rằng, dầu ô liu làm giảm hoạt động của p21Ras, một gen gây ra bệnh ung thư.
After decoding signals in the cells of breast tumors that are activated by virgin olive oil, they concluded that the oil reduces the activity of p21Ras, an oncogene.
Mắc nhiều khối u( ngoại trừ nhiều khối u vú), 2 trong số đó thuộc về phổ khối u LFS và phát hiện ung thư đầu tiên trước 46 tuổi.
A proband with multiple tumors(except multiple breast tumors), two of which belong to the LFS tumor spectrum and the first of which occurred before age 46 years; OR.
Results: 100, Time: 0.0208

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English