Examples of using Kheo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
1,370 trường học Phật giáo và 54,764 thầy Tỳ kheo.
Này các Tỷ- kheo, nếu các ông luôn luôn ghi nhớ lời dạy về ví dụ cái cưa này,
Này các Tỷ- kheo, giả sử có một người đi đến với một cái cuốc
cô đã đảm nhận vai trò chính của bộ phim truyền hình RCTV do Libres como el Kheo sản xuất.
( 1) Ở đây, này các Tỳ- kheo, vị Tỳ- kheo suy xét như vầy:“ Bây giờ ta còn trẻ,
người sẽ vắng mặt cho đến tháng Năm sau khi bị đứt gân kheo trong cuộc đụng độ vào đầu năm mới 2020 của họ với Southampton.
album thứ hai của họ Animal de Kheo, nhóm điện tử Diva Gash
( 3) Lại nữa, này các Tỳ- kheo, vị Tỳ- kheo suy xét như vầy:“ Bây giờ có được dồi dào thực phẩm, mùa màng tươi tốt,
Này Ananda, bằng cách này, một Tỷ- kheo có một người bạn tốt,
Này các Tỷ- kheo, nếu chúng sinh biết được kết quả của bố thí và chia sẻ,
Cô ta kheo rằng mình đẹp hơn những con bò cái cô đã xem trên tivi hồi năm ngoái,
Này các Tỳ kheo nếu có người nào đó nói một người phải chịu quả báo theo đúng hành vi của anh ta thì trong trường hợp đó này các Tỳ kheo, sẽ không có đời sống Tôn Giáo,
Này các Tỷ- kheo, nếu có người bố thí một trăm nồi thức ăn vào buổi sáng, buổi trưa và chiều tối,
Câu chuyện về một sư cô( tì kheo) bị Chim lửa giam cầm trong dòng chảy thời gian để trừng phạt tội lỗi của mình cùng với người thuộc hạ trung thành,
Palabras al Kheo.
Ta không bao giờ dạy các Tỳ kheo.
Ta không bao giờ dạy các Tỳ kheo.
Này các Tỷ kheo, có tám sức mạnh này.
Các cơ gân kheo có thể bị chặt khi ngồi.
Này các Tỷ- kheo, đây gọi là tưởng.".