Examples of using Khiên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giờ tự ngài xem đi, hỡi vua khiên.
Không thể dùng được khiên.
Ở châu Âu, có khoảng 70 loài khiên.
Ta đã từng cầm khiên trong chiến trận.
Đêm dài oan khiên.
Tôi tớ dễ khiên.
Tự mình cột trói mối oan khiên.
Họ vừa chặn lối vào bằng khiên lửa.
Hơn 1360 công thức chế tạo: Vũ khí, khiên, phương thuốc và nhiều hơn nữa.
Xếp hàng, khiên nối khiên.
Vì đâu mà oan khiên?
Các trại viên nhà Athena đang kêu gào đòi khiên.
Ta đã từng cầm khiên trong chiến trận.
Tôi tớ dễ khiên.
Sơ đồ thứ hai được sử dụng là Biểu đồ Khiên.
Khoảng cách oan khiên.
Đi trước hắn là người mang khiên.
Tôi không có gì phải phàn nàn vì đang sao chép từng cái khiên một.
Ta đã từng cầm khiên trong chiến trận.
Anh không có khiên.