KHI Ở TUỔI in English translation

at the age
ở tuổi
when at the age
khi ở tuổi

Examples of using Khi ở tuổi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Susana Muñoz sinh ra Argentina, nơi cô sống cho đến năm 1972, khi ở tuổi 18, cô chuyển đến Israel.
Susana Muñoz was born in Argentina where she lived until 1972, when at the age of 18 she moved to Israel.
Lymon chết như một người nghiện heroin không một xu dính túi vào năm 1968 khi ở tuổi 25.
Lymon died a penniless heroin addict in 1968 at the age of 25.
John Glenn làm nên lịch sử khi ở tuổi 77, ông trở thành người cao tuổi nhất đi du lịch trong không gian.
John Glenn made history when, at the age of 77, he became the oldest person to travel in space.
John Glenn làm nên lịch sử khi ở tuổi 77, ông trở thành người cao tuổi nhất đi du lịch trong không gian.
Glenn made history again when, at the age of 77, he became the oldest person to travel in space.
Tuy vậy, việc học của Pema đã phải rút ngắn khi ở tuổi 21, cô đính hôn với Quốc vương Bhutan.
But her studies were cut short when, at the age of 21, her engagement to the King of Bhutan was announced.
Yoon Sang Hyun đã ra mắt khá muộn khi ở tuổi 32 vào năm 2005 trong bộ phim truyền hình Marrying a Millionaire.
Yoon Sang-hyun made his show business debut relatively late at age 32, in the 2005 television series Marrying a Millionaire.
Jennifer cảm thấy tự hào khi ở tuổi 41, cô chiến thắng các ngôi sao trẻ khác để trở thành Người đẹp nhất thế giới.
Jennifer feels proud when at age 41, she won the young star to become the world's most beautiful people.
Tôi đã học được điều này sớm khi ở tuổi 19 tôi được thuê làm tiếp viên hàng không.
I got to learn this early when at age nineteen I was hired as a flight attendant.
Chất lượng cuộc sống gia đình của họ được cải thiện, khi ở tuổi 15, Neymar kiếm được 10.000 reais mỗi tháng và ở tuổi 16 là 125.000 reais mỗi tháng.
Their nature of family life enhanced, as at age 15, Neymar was procuring 10,000 reais every month and at 16, 125,000 reais every month.
Chất lượng cuộc sống gia đình của họ được cải thiện, khi ở tuổi 15, Neymar kiếm được 10.000 reais mỗi tháng và ở tuổi 16 là 125.000 reais mỗi tháng.
Their quality of family life improved, as at age 15, Neymar was earning 10, reais per month and at 16,, reais per month.
Cậu chuyện này bắt đầu vào năm 1985, khi ở tuổi 22, Tôi trở thành Vô Địch Cờ Vua Thế Giới sau khi đánh bại Anatoly Karpov.
This story begins in 1985, when at age 22, I became the World Chess Champion after beating Anatoly Karpov.
Miyazaki đã phải trả giá cho tội ác của hắn bằng hình phạt treo cổ vào năm 2008 khi ở tuổi 45.
His father committed suicide and Miyazaki got a punishment for his heinous crime when he was hanged in 2008 when he was aged 45.
có thể tìm thấy niềm đam mê của mình khi ở tuổi 13.
as a child and so was able to find his passion at age 13.
Đồng sáng lập kiêm CEO của Snapchat trở thành triệu phú năm 2013 khi ở tuổi 23.
The Snapchat cofounder and CEO became a millionaire in 2013 at age 23.
Ed04= 000 Bộ Ngoại giao Mỹ vừa công bố các bức ảnh chỉnh sửa kỹ thuật số phỏng đoán Osama Bin Laden hiện trông như thế nào, khi ở tuổi 52.
The U.S. State Department announced the photo editing digital guesswork out Osama Bin Laden look like, when at age 52.
Kirstie Alley là thí sinh già tuổi nhất đứng chung kết, khi ở tuổi 60.
Kirstie Alley is the oldest competitor to make it to the finals, at age 60.
Jakob khiến cả thế giới ngỡ ngàng khi ở tuổi 17 đã vô địch 1500m
Jakob stunned the world last year when, aged just 17,
Ed04= 000 Bộ Ngoại giao Mỹ vừa công bố các bức ảnh chỉnh sửa kỹ thuật số phỏng đoán Osama Bin Laden hiện trông như thế nào, khi ở tuổi 52.
The US State Department has issued digitally-altered photos showing how Osama Bin Laden may look now, aged 52.
Nghiên cứu phát hiện đàn ông cảm thấy tự tin với hình thể của mình nhất khi ở tuổi 28.
The study also found that men feel most confident aged 28.
Cụ Okawa sinh năm 1898 được Guinness xác nhận là cụ bà cao tuổi nhất vào tháng 2/ 2013 khi ở tuổi 114 và cũng trở thành người cao tuổi nhất trong cả hai giới vào tháng 8/ 2013 ở tuổi 115./.
Was born in 1898 and was named as the oldest living woman in February 2013 at the age of 114 by Guinness, and became the oldest living being at the age of 115 in August, the same year.
Results: 68, Time: 0.0219

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English