Examples of using Knock in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
AmLỡ xem story của em điều đó knock me down.
Tớ còn chả dùng đến knock.
Nhưng tôi hoàn toàn tin tưởng rằng tôi có thể knock- out cậu ta".
Em định tránh em gái mình bao lâu? Không phải quán The Knock nhé?
Am Lỡ xem story của em điều đó knock me down.
Marilyn Monroe và Richard Widmark chụp hình quảng bá cho Don' t Bother to Knock( 1952).
Knock sân bay đã hàng ngày theo lịch trình các chuyến bay đến các thành phố Anh,
Võ sĩ 27 tuổi đã bị đối thủ knock- out ở hiệp đấu thứ 10 và rơi vào tình trạng hôn mê ngay trên sàn đấu.
Tôi đã thất bại và bị hạ knock- out vài lần,
Tôi giành huy chương vàng giải ấy sau khi đánh bại Joe Cortez bằng knock- out chỉ sau 8 giây, một kỷ lục mà tôi tin là vẫn còn đứng vững cho đến tận bây giờ.
Knock someone up: Trong tiếng Anh- Anh từ này có nghĩa là gõ cửa đánh thức ai đó dậy, trong tiếng Anh- Mỹ lại có nghĩa là làm cho ai đó có bầu.
Tim Hague, cựu võ sĩ UFC, đã qua đời sau khi bị knock- out trong một trận đấu quyền anh ở Canada vào thứ sáu tuần trước.
Caldwell- Pope đã hạ knock- out 3 con trỏ để đưa Los Angeles lên 12, thủ lĩnh lớn nhất của Lakers.
Đáp lại, McGregor dè bỉu:" Trong 20 năm qua, anh bạn có knock- out được ai đâu.
Cứ tuần tự, xen kẽ như vậy trận đấu sẽ kết thúc sớm khi có võ sĩ bị knock- out hoặc bị chiếu hết cờ.
Trận đấu cuối cùng của anh tại MMA là vào tháng 7 năm 2016 khi anh bị knock out bởi một cú đá vào đầu và những cú đấm liên tiếp của Michael Andryszak.
Ngoài ra, việc xử lý knock out không phải là vĩnh viễn,
Don' t Knock Twice là một trò chơi video kinh dị sinh tồn góc nhìn thứ nhất được phát triển và phát hành bởi Wales Interactive.
Don' t Knock Twice là một trò chơi video kinh dị sinh tồn góc nhìn thứ nhất được phát triển và phát hành bởi Wales Interactive.
tôi sẽ knock- out anh ta, và chắc chắn là nhanh hơn lần trước.