Examples of using Kodama in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các tàu“ HIKARI,”“ SAKURA,”“ KODAMA” và“ TSUBAME” trên tuyến Tokaido,
Không có toa cao cấp trên hầu hết các tàu“ HIKARI” và“ KODAMA” chạy trên tuyến Sanyo Shinkansen( Shin- Osaka- Hakata), hoặc trên tàu Series 800 chạy trên tuyến Kyushu Shinkansen.
Không có toa cao cấp( Green Cars) trên hầu hết các tàu“ HIKARI” và“ KODAMA” chạy trên tuyến Sanyo Shinkansen( Shin- Osaka― Hakata),
Kodama là gì?
Tôi không trộm Kodama!
Truyền thuyết về Kodama.
Phim của đạo diễn Kenji Kodama.
Tuyến kodama nhà ga suginomiya.
Tổng thư ký Edson A. Kodama.
Kodama clan( 児玉氏)- hậu duệ của Fujiwara Hokke.
Hikari" khoảng 3 giờ," Kodama" khoảng 4 giờ.
Hãy đi tàu Bullet" Shinkansen Kodama tới Mishima Sation.
Cách tốt nhất là đi JR Shinkansen Kodama và xe buýt công cộng.
Kodama đã giúp Borges viết,
IN 3D được đề xuất đầu tiên bởi tiến sỹ Kodama năm 1980.
Trước tiên, hãy đi JR Shinkansen Kodama từ ga Tokyo cho ga Odawara.
Kodama là con gái của một người cha Nhật Bản và một người mẹ Đức.
Mọi chuyện bắt đầu vào năm 1981 với một người đàn ông tên Hideo Kodama.
Tokaido Shinkansen Kodama dịch vụ này thường chạy từ Tokyo đến Osaka,
Trong đoạn kết thúc phim, một Kodama nhỏ đã xuất hiện trong khu rừng mới hồi sinh.