Examples of using Kotori in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
cô muốn Kotarou làm sống lại câu lạc bộ huyền bí bằng cách tuyển dụng Kotori và ba thành viên khác:
Kotori Minami từ Love Live!
Shidou và những người khác theo Kotori rời phòng chờ.
Sau khi hít một hơi thật sâu, Kotori tiếp tục.
Kotori cười khi thấy cảnh đó
Kotori hiện đã ở trong công viên rồi.
Kotori nói:“ Tôi không yêu cầu anh đánh bại tinh linh.
Minami Kotori là một trong các nhân vật chính của Love Live!
Kotori nói với giọng đầy ham muốn giết người.
Kotori nói," Tôi không nhờ anh phải sát hạt tinh linh.
Kotori Japanese Music tại Phòng Họp Northwest Người đến trước dùng trước.
Khi Nia nói thế, Kotori bật cười như thể tận hưởng nó.
Người bạn thời thơ ấu của anh, Kotori đã chăm sóc anh kể từ đó.
Dường như Kotori cũng đang đã dự đoán được câu trả lời đó.
Kotori Itsuka được sinh ra
Chắc Kotori đang đón họ lên sau khi xác nhận việc phong ấn đã hoàn tất.
Mẹ cô không có ở đó, nhưng Kotori đã cố hết mình để nấu ăn cho họ.
Năm 1971, cuốn Kotori no Kuru Hi( Chú chim xinh đẹp) đoạt giải thưởng hội họa Fiera di Bologna.
Minami Kotori là một trong chín các nhân vật chính hàng loạt sản phẩm của Love Live!
Mẹ của cô không ở đó, nhưng Kotori đã cố gắng hết sức để phục vụ họ.