KRISHNA in English translation

krishna
khrisna
krisna
krsna
krishna
kṛṣṇa

Examples of using Krishna in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Daniel- san, cậu hài hước quá. Krishna.
Krishna, krishna♪ Ah, Daniel-san, you much humor.
Nếu Radha được gìn giữ trong tim Krishna.
If Radha is enshrined In Krishna's heart.
Gọi là Krishna.
Named by Krishna.
anh họ Devaki( mẹ Krishna).
maternal uncle of Krishna.
Người Hindu đã từng chờ đợi Krishna trong năm nghìn năm.
Hindus have waited five thousand years for Krishna.
Với bà vợ nào, Krishna cũng có được mười cậu con trai và một cô con gái.
Besides your husband Krsna, you each have ten sons and a daughter as well.
Và bất cứ ai, vào lúc qua đời, thoát khỏi thân xác của anh ta, nhớ đến chỉ mình Ta( Krishna), ngay lập tức sẽ đạt được bản chất của Ta( dạng trừu tượng của Krishna)..
And whoever, at the end of his life, quits his body remembering Me(Krsna) alone at once attains My nature.
Mục đích cuộc sống là gì?” thì chúng ta được gọi là người có ý thức Krishna.
What is the aim of life?" then we are called Krsna conscious.
Nhưng Krishna là một tổ chức tôn giáo
But the Krishnas are a religious organization; and the way members look,
Anh tự mình ngừng không yêu cầu Krishna quay lại nữa:‘ Anh bảo tôi không kêu anh ấy lại.'.
He stopped himself from calling for Krishna to come back:'he has told me not to call him'.
Khi tôi hỏi về nguồn gốc cụ thể, Krishna đã trả lời thẳng thắn không hề do dự là“ God”.
When I ask about their specific origin, Krishna's answer comes directly and without hesitation:"God.".
Tuổi, Krishna Mehra trải qua cuộc kiểm tra trí thông minh do một giáo sư kiểm tra và nghi ngờ gia đình anh có năng lực siêu nhiên.
The film starts with Krishna Mehra twelve years of age performing an IQ test by a professor who suspects that his family has super powers.
Nó đã phát triển phồn thịnh cho đến khi lãnh chúa Krishna qua đời, sau đó, nó đã chìm xuống biển.
He allegedly flourished until the death of Krishna, and then sank into the sea.
Giải thưởng trao tặng cho Sư Krishna để tán thán nỗ lực khuyến khích không ngừng nghỉ chiến dịch đi bộ cho hòa bình tại Nepal và US của Sư.
The Award was given to Krishna Man for his unwavering efforts to promote peace through the campaign of peace walk in Nepal and in the U.S.
Krishna là một trong các sông dài nhất ở Trung- Nam Ấn Độ,
The Krishna River is one of the longest rivers in central-southern India,
Theo một trong những truyền thuyết, Thần Krishna nguyền rủa một trong những người con trai của mình với bệnh phong.
As per mythology, Lord Krishna had cursed one of his sons with leprosy.
Nó được gắn liền với những câu chuyện tình yêu của Krishna và Radha và cũng được mô tả trong tranh Phật giáo va đạo Hindu từ khoảng 100 CE.
I am linked to the legendary love story of Lord Krishna and Radha and also depicted in Buddhist paintings from around 100 CE.
Anh bắt đầu sự nghiệp của mình với vai Krishna trong Kahaani Hamaaray Mahaabhaarat Ki( năm 2008).
He began his career with the role of Krishna in Kahaani Hamaaray Mahaabhaarat Ki.
Sông Tungabhadra, sông Krishna cùng các chi lưu,
The Krishna River, the Tungabhadra River
Tôi cố gắng ghi lại điều gì Krishna đã nói trong những trạng thái huyền bí này.
I tried to keep notes of what Krishnaji said in these mystical states.
Results: 1208, Time: 0.0378

Top dictionary queries

Vietnamese - English