Examples of using Krypton in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi từng là thống lĩnh quân đội Krypton.
Phải, dĩ nhiên chúng đang trên đường tới. Những người Krypton?
Tôi phải quay về Krypton nữa.
Đúng không? Tôi từng là thống lĩnh quân đội Krypton.
Tôi từng là thống lĩnh quân đội Krypton.
Giống như tên gọi của nó, Krypton là nơi Supermans sống,
Bộ phim xoay quanh Clark Kent, chàng trai từ Krypton được gửi đến Trái Đất do hành tinh của anh bị tấn công và hủy diệt.
Từ tàu Krypton. Nếu con có thể thấy những gì ta học được.
Krypton chủ yếu được vận chuyển và sử dụng ở
Mày là người Krypton. Đứa cuối cùng trong vũ trụ bị giấu đi trong Khu vực 2814.
Nơi họ giữ thi thể của Người Krypton. Chúng tôi nghi ngờ nó có thể có tác động sinh học, nên đã đem mẫu tới AMRIID.
Cô đã xuất hiện trên truyền hình khi mới 17 tuổi khi cô xuất hiện trong video ca nhạc Cerceii Tai từ Ban nhạc Rumani Krypton.
Phải, nhưng nó còn đại diện cho một cụm từ Krypton, châm ngôn của gia đình tôi.
Ngoài các khí không khí chính, tách không khí cũng là nguồn thực tế duy nhất để sản xuất các loại khí hiếm quý hiếm neon, krypton và xenon.
Hơn nữa, che ánh nắng mặt trời cũng góp phần hạn chế sức mạnh Krypton của Superman.
Còn người phụ nữ, Ursa… sự đồi bại và sự căm thù vô lý đối với toàn bộ nhân loại… đã đe dọa ngay cả những trẻ con của hành tinh Krypton.
đã đem mẫu tới AMRIID, nơi họ giữ thi thể của người Krypton.
anh hùng từ hành tinh Krypton vẫn chưa được kiểm tra.
Sẽ dẫn đường… nâng thế giới lên tầm cao chưa từng thấy kể từ đế chế Krypton.
Chúng tôi, những người vượt trội, sẽ dẫn đường… nâng thế giới lên tầm cao chưa từng thấy kể từ đế chế Krypton.