KUIPER in English translation

Examples of using Kuiper in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Whitaker từ lâu đã bị Mặt trăng mê hoặc và khi là nhà khoa học hành tinh tiên phong Gerard Kuiper đưa ra một yêu cầu cho các cộng tác viên tại một cuộc họp mặt thiên văn quốc tế ở Dublin vào năm 1956, Whitaker là người duy nhất trả lời.
Whitaker had long been fascinated by the Moon, and when pioneering planetary scientist Gerard Kuiper put out a request for collaborators at an international astronomical gathering in Dublin in 1956, Whitaker was the only one who responded.
Trong những năm đầu thế kỷ 21, các nhà thiên văn học bắt đầu phát hiện các vật thể khác trong vành đai Kuiper, hơn thế nữa,
In the 2000s, astronomers began discovering other objects in the Kuiper Belt, and beyond, that were nearly as large as- or, in the case of Eris, larger than- Pluto
Miranda được nhà thiên văn học Gerard Kuiper phát hiện vào ngày 16 tháng 2 năm 1948 bằng kính thiên văn Otto Struve của Đài thiên văn McDonald.[ 5][ 6] Chuyển động của
Miranda was discovered on 16 February 1948 by planetary astronomer Gerard Kuiper using the McDonald Observatory's 82-inch(2,080 mm) Otto Struve Telescope.[6][9] Its motion around Uranus was confirmed on 1 March 1948.[6]
một trans- Neptunian object nằm trong Kuiper belt, có đường kính xấp xỉ 850 kilomet và gần
is a trans-Neptunian object in the Kuiper belt, approximately 850 kilometers in diameter and almost certainly a dwarf planet.[7]
GJ có thể là một thiên thể bên ngoài sao Hải Vương và/ hoặc cubewano có độ nghiêng cao từ vành đai Kuiper ở khu vực ngoài cùng của Hệ Mặt trời,
GJ might be a trans-Neptunian object and/or high-inclination cubewano from the Kuiper belt in the outermost region of the Solar System, and based on the calculated distance
Bằng cách sử dụng Gemini Planet Imager, một nhóm các nhà thiên văn học quốc tế đã chụp được hình ảnh của một đĩa hình thành hành tinh có chung những điểm tương đồng đáng chú ý với Vành đai Kuiper của chúng ta- mặc dù nó đã có từ rất sớm trong lịch sử Hệ Mặt trời….
By using the Gemini Planet Imager, an international team of astronomers have captured an image of a protoplanetary disc that shares remarkable similarities with our own Kuiper Belt- though as it was at a much earlier time in our Solar System's history.
NASA đã hủy bỏ phi vụ Pluto Kuiper Express, với các lý do chi phí gia tăng và những chậm trễ trong việc chế tạo phương tiện phóng.
Despite this early momentum, in 2000, NASA cancelled the Pluto Kuiper Express mission, citing increasing costs and launch vehicle delays.
Hành tinh nhỏ số 50000 cho Quaoar không phải là sự trùng hợp ngẫu nhiên, nhưng được chọn để tưởng niệm một vật thể đặc biệt lớn được tìm thấy trong quá trình tìm kiếm một vật thể có kích thước sao Diêm Vương trong vành đai Kuiper, song song với 20000 Varuna tương tự.
The minor planet number 50000 was not coincidence, but chosen to commemorate a particularly large object found in the search for a Pluto-sized object in the Kuiper belt, parallel to the similarly numbered 20000 Varuna.
Kuiper đang dối tất cả nhân loại.
Kuiper is lying to all of humanity.
Miranda được khám phá bởi Gerard Kuiper vào năm 1948.
Miranda was discovered by Gerard Kuiper in 1948.
Miranda được khám phá bởi Gerard Kuiper vào năm 1948.
Miranda was discovered in 1948 by Gerard Kuiper.
Miranda được khám phá bởi Gerard Kuiper vào năm 1948.
Miranda was discovered by G. Kuiper in 1948.
Miranda được nhà thiên văn học Gerard Kuiper phát hiện vào năm 1948.
Miranda was discovered by Gerard Kuiper in 1948.
Hệ thống Kuiper sẽ bao gồm 3.236 vệ tinh hoạt động trong.
Bezos' Project Kuiper will consist of 3,236 satellites.
Nereid được phát hiện bởi Gerard P. Kuiper vào năm 1949[ 3].
Nereid was discovered by Gerard P. Kuiper in 1949.
Amazon đã tiết lộ kế hoạch Dự án Kuiper của mình vào tháng trước.
Amazon unveiled its Kuiper Project plans last month.
Plutino hình thành nên phần bên trong của Kuiper belt và đại diện cho khoảng một phần tư các Kuiper belt objects đã biết.
Plutinos form the inner part of the Kuiper belt and represent about a quarter of the known Kuiper belt objects.
Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2006.^“ Are Kuiper Belt Objects asteroids?
Retrieved 1 March 2009.^"Are Kuiper Belt Objects asteroids?
Nó được đặt theo tên của nhà thiên văn học người Mỹ gốc Hà Lan, Gerard Kuiper.
It was named for the late Dutch American astronomer Gerard Kuiper.
Kuiper trong các tấm ảnh được chụp với kính viễn vọng 82 inch tại Đài quan sát McDonald Observatory.
Kuiper on photographic plates taken with the 82-inch telescope at the McDonald Observatory.
Results: 379, Time: 0.016

Top dictionary queries

Vietnamese - English