Examples of using Kurobe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
KUROBE, tỉnh Toyama- Một tuyến đường sắt khổ hẹp hiếm hoi ở đây đang tạo cơ hội cho những người yêu thích đường sắt lái thử một đầu máy diesel trong mùa không hoạt động.
Hướng dẫn du lịch Kurobe.
Thông tin du lịch: Kurobe.
Giá trị ¥ 12 nghìn Kurobe….
KurobedairaKurobedaira là trạm trung chuyển giữa Tideyama Ropeway và Kurobe Cablecar.
Nơi đây có dãy núi Tateyama và Đường núi Tateyama Kurobe.
Tateyama Kurobe Alpine- Con đường tuyết tuyệt đẹp tại Nhật Bản.
Du lịch đến tuyến Tateyama Kurobe Alpine Route bằng tàu Shinkansen Hokuriku!
Lễ hội hoa tulip Kurobe Tateyama& 27 của tháng 4( thứ bảy).
Xe buýt chạy điện vận chuyển hành khách qua đường hầm giữa Đập Kurobe và Ogizawa.
Kurobe Gorge kéo dài dọc theo một khe núi hình chữ V sâu nhất của Nhật Bản.
bao gồm đập Kurobe.
Hitachi cung cấp tua- bin nước và máy phát điện cho Nhà Máy Điện Kurobe Số 4 của Kansai Electric Power.
Murodo là điểm cao nhất của Tateyama Kurobe Alpine Route.
Tateyama Kurobe Alpine Route là cung đường ngắm cảnh núi non nổi tiếng giữa Tateyama, tỉnh Toyama và Omachi, tỉnh Nagano, Nhật Bản.
Từ đầu tháng Sáu đến đầu tháng Mười, du khách cũng có thể tham quan Hồ Kurobe bằng thuyền trong vòng 30 phút.
được sản xuất tại thành phố Kurobe ở tỉnh Toyama của Nhật Bản.
chuyến du lịch đến Tuyến Tateyama Kurobe Alpine Route.
Nếu sử dụng phương tiện giao thông công cộng và điểm đến là Đập Kurobe hay Cáp treo núi Tateyama
Phần giữa Kurobe Dam và Ōgisawa ban đầu được thực hiện cho xây dựng đập,